Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1950 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1950 » Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1950

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1950, xem ngày 5/9/1950

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 5 tháng 9 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mão tháng Giáp Thân năm 1950 âm lịch (năm Canh Dần 1950). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/1950 dương lịch là ngày 24/7/1950 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 1950 là ngày Quý Mão tháng Giáp Thân năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-1950. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/1950 là Thứ ba. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 1950 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 1950 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/7/1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 05/09/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-1950 là Tiết Xử thử.

Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/1950? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/1950 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 11:11

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/1950

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1950
Lịch âm ngày 5/9 Lịch dương ngày 5/9

Tháng 7 âm lịch năm 1950

24

Ngày Quý Mão - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Dần

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1950

5

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Ngày Khai Giảng

Đừng bao giờ thay đổi mình vì người khác. Nếu họ không thể tiếp nhận một con người nhiều điểm xấu là bạn, thì cũng không xứng để có được một con người với nhiều điểm tốt là bạn.

Lịch dương là ngày 5/9/1950

- Ngày dương lịch: 5-9-1950

Ngày 5 tháng 9 năm 1950 dương lịch

Ngày 5 tháng 9 năm 1950 là thứ mấy?

Ngày 5/9/1950 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?

Đổi ngày 5/9/1950 dương lịch là ngày 24/7/1950 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/9/1950 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/9/1950 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.

Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/1950 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1950, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1950 là ngày Ngày Khai Giảng.

Ngày Khai Giảng 1950 vào ngày nào?

Ngày Khai Giảng năm 1950 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 1950 (tức ngày 5/9/1950)

Ngày Khai Giảng

Âm lịch là ngày 24/7/1950

- Ngày âm lịch: 24-7-1950

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Giáp Thân năm Canh Dần (tức ngày 24 tháng 7 năm 1950 âm lịch)

Ngày 24/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/7/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/7/1950 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/7/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/7/1950 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 24/7/1950 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?

Đổi ngày 24/7/1950 âm lịch là ngày 5/9/1950 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/9/1950, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/9/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/1950 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/9/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-7-1950.

Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1950

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9

23h-1hNhâm TýTư Mệnh
3h-5hGiáp DầnThanh Long
5h-7hẤt MãoMinh Đường
11h-13hMậu NgọKim Quỹ
13h-15hKỷ MùiKim Đường
17h-19hTân DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9

1h-3hQuý SửuCâu Trần
7h-9hBính ThìnThiên Hình
9h-11hĐinh TỵChu Tước
15h-17hCanh ThânBạch Hổ
19h-21hNhâm TuấtThiên Lao
21h-23hQuý HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 9 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1950 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/1950 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/1950 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/1950 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/1950 dương lịch (tức ngày 24/7/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước

Ngày hôm nay 5/9/1950 dương lịch (tức ngày 24-7-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/1950

Xem hướng xuất hành ngày 5/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1950

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/7

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

1/8

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1950

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/1950 21/7/1950 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ ba, 5/9/1950 24/7/1950 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1950

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 26/9/1950 15/8/1950 Ngày Tết Trung thu