Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 26 tháng 9 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tý tháng Ất Dậu năm 1950 âm lịch (năm Canh Dần 1950). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/9/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/9/1950 dương lịch là ngày 15/8/1950 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 9 năm 1950 là ngày Giáp Tý tháng Ất Dậu năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/9/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-9-1950. Xem ngày 26/9/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/09/1950 là Thứ ba.
Theo âm lịch, Ngày Tết Trung thu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Ngày Tết Trung thu. Coi xem lịch âm Ngày Tết Trung thu 1950 (tức ngày 15/8 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Ngày Tết Trung thu năm 1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Ngày Tết Trung thu là mấy giờ? Ngày Tết Trung thu là thứ mấy trong tuần? Vào Ngày Tết Trung thu năm 1950 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 26/9: tra xem ngày 26/9/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/8/1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 9 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 26/09/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-09-1950 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 9 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/9/1950? Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/09/1950 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 9 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.9.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-9-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/9/1950
Lịch âm ngày 26/9 | Lịch dương ngày 26/9 |
15
Ngày Giáp Tý - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Dần Ngày Rằm Tháng 8 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1950 26
Thứ ba Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Bạn được sinh ra từ gia đình của mình và gia đình được sinh ra từ trong bạn. Không mưu cầu. Không đổi chác.
Lịch dương là ngày 26/9/1950
- Ngày dương lịch: 26-9-1950
Ngày 26 tháng 9 năm 1950 dương lịch
Ngày 26 tháng 9 năm 1950 là thứ mấy?
Ngày 26/9/1950 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 9 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?
Đổi ngày 26/9/1950 dương lịch là ngày 15/8/1950 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/9/1950 là gì? Thời tiết ngày 26/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/9/1950 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.
Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 15/8/1950
- Ngày âm lịch: 15-8-1950
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Ất Dậu năm Canh Dần (tức ngày 15 tháng 8 năm 1950 âm lịch)
Ngày 15/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/8/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1950, ngày 15/8/1950 là ngày Ngày Tết Trung thu.
Ngày Tết Trung thu năm 1950 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Ngày Tết Trung thu 1950 là ngày 15 tháng 8 năm 1950 âm lịch (tức là ngày 15/8/1950 âm lịch)
Ngày Tết Trung thu 1950 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày Tết Trung thu năm 1950 là ngày 26 tháng 9 năm 1950 dương lịch (tức là ngày 26/9/1950)
Ngày Tết Trung thu
Theo âm lịch, ngày 15/8/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/8/1950 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 15/8/1950 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?
Đổi ngày 15/8/1950 âm lịch là ngày 26/9/1950 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/9/1950, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/9/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-9-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/9/1950 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/9/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-8-1950.
Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1950
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/9/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/9/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/9/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/9
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/9/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 9 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1950 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/9/1950 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/9/1950 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/9/1950 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 9 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/9/1950 dương lịch (tức ngày 15/8/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 26/9/1950 dương lịch (tức ngày 15-8-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/9/1950
Xem hướng xuất hành ngày 26/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/7 |
21 |
22 |
||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 2/9/1950 | 21/7/1950 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ ba, 5/9/1950 | 24/7/1950 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 26/9/1950 | 15/8/1950 | Ngày Tết Trung thu |