Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1950 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1950 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 9 năm 1950

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 9 năm 1950, xem ngày 11/9/1950

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 11 tháng 9 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thân năm 1950 âm lịch (năm Canh Dần 1950). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/9/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/9/1950 dương lịch là ngày 30/7/1950 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 9 năm 1950 là ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/9/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-9-1950. Xem ngày 11/9/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/09/1950 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 11/9: tra xem ngày 11/9/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 30/7/1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 9 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 11/09/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-09-1950 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 9 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/9/1950? Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/09/1950 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 9 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.9.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-9-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 11:10

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/9/1950

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 9 năm 1950
Lịch âm ngày 11/9 Lịch dương ngày 11/9

Tháng 7 âm lịch năm 1950

30

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Dần

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1950

11

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin. Bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực.

Lịch dương là ngày 11/9/1950

- Ngày dương lịch: 11-9-1950

Ngày 11 tháng 9 năm 1950 dương lịch

Ngày 11 tháng 9 năm 1950 là thứ mấy?

Ngày 11/9/1950 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 9 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?

Đổi ngày 11/9/1950 dương lịch là ngày 30/7/1950 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/9/1950 là gì? Thời tiết ngày 11/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/9/1950 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.

Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 30/7/1950

- Ngày âm lịch: 30-7-1950

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Dần (tức ngày 30 tháng 7 năm 1950 âm lịch)

Ngày 30/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/7/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/7/1950 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/7/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/7/1950 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 30/7/1950 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?

Đổi ngày 30/7/1950 âm lịch là ngày 11/9/1950 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/9/1950, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/9/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-9-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/9/1950 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/9/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-7-1950.

Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1950

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/9/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/9/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/9/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/9

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/9/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 9 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1950 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/9/1950 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/9/1950 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/9/1950 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 9 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/9/1950 dương lịch (tức ngày 30/7/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 11/9/1950 dương lịch (tức ngày 30-7-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/9/1950

Xem hướng xuất hành ngày 11/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1950

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/7

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

1/8

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1950

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/1950 21/7/1950 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ ba, 5/9/1950 24/7/1950 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1950

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 26/9/1950 15/8/1950 Ngày Tết Trung thu