Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 10 năm 1940 » Ngày 9 tháng 10 năm 1940

Lịch âm 9/10, lịch vạn niên ngày 9 tháng 10 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 9/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 10 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/10/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:54
Lịch âm ngày 9/10 Lịch dương ngày 9/10

Tháng 9 âm lịch năm 1940

9

Ngày Ất Dậu - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1940

9

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Hàn lộ

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Trong cuộc sống, nơi nào có một người chiến thắng, nơi đó có một người thua cuộc. Nhưng người biết hi sinh vì người khác luôn luôn là người chiến thắng.

Lịch dương là ngày 9/10/1940

- Ngày dương lịch: 9-10-1940

Ngày 9 tháng 10 năm 1940 dương lịch

Ngày 9 tháng 10 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 9/10/1940 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 10 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 9/10/1940 dương lịch là ngày 9/9/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/10/1940 là gì? Thời tiết ngày 9/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/10/1940 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 9/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 9/9/1940

- Ngày âm lịch: 9-9-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Thìn (tức ngày 9 tháng 9 năm 1940 âm lịch)

Ngày 9/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/9/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/9/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/9/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/9/1940 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 9/9/1940 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 9/9/1940 âm lịch là ngày 9/10/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/10/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/10/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-10-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/10/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/10/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-9-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 9/10/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/10/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/10/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/10/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/10/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/10

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/10/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 10 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/10/1940 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 9/10/1940 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/10/1940 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 10 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/10/1940 dương lịch (tức ngày 9/9/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 9/10/1940 dương lịch (tức ngày 9-9-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/10/1940

Xem hướng xuất hành ngày 9/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 10 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/9

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

31

1/10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 10/10/1940 10/9/1940 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Chủ nhật, 20/10/1940 20/9/1940 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ năm, 31/10/1940 1/10/1940 Ngày Halloween