Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 10 năm 1940 » Ngày 13 tháng 10 năm 1940

Lịch âm 13/10, lịch vạn niên ngày 13 tháng 10 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 13/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 10 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/10/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:57
Lịch âm ngày 13/10 Lịch dương ngày 13/10

Tháng 9 âm lịch năm 1940

13

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1940

13

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Hàn lộ

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Tâm phải cho lớn để dung nạp người trong thiên hạ, tâm phải cho rộng để chứa đựng điều hay trong thiên hạ, tâm phải công bình để làm việc trong thiên hạ, tâm phải trầm tĩnh để xét lý trong thiên hạ, tâm phải vững vàng để chống đỡ với biến cố trong thiên hạ.

Lịch dương là ngày 13/10/1940

- Ngày dương lịch: 13-10-1940

Ngày 13 tháng 10 năm 1940 dương lịch

Ngày 13 tháng 10 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 13/10/1940 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 10 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 13/10/1940 dương lịch là ngày 13/9/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 13/10/1940 là gì? Thời tiết ngày 13/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 13/10/1940 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 13/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 13/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 13/9/1940

- Ngày âm lịch: 13-9-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Thìn (tức ngày 13 tháng 9 năm 1940 âm lịch)

Ngày 13/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/9/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/9/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/9/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/9/1940 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 13/9/1940 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 13/9/1940 âm lịch là ngày 13/10/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 13/10/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 13/10/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-10-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/10/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 13/10/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-9-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 13/10/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/10/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/10/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/10/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/10/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/10/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/10

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/10

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 13/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/10/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 13 10 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/10/1940 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 13/10/1940 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/10/1940 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 10 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/10/1940 dương lịch (tức ngày 13/9/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Thiên Cương
Tiểu Hao
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 13/10/1940 dương lịch (tức ngày 13-9-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/10/1940

Xem hướng xuất hành ngày 13/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 10 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/9

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

31

1/10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 10/10/1940 10/9/1940 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Chủ nhật, 20/10/1940 20/9/1940 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ năm, 31/10/1940 1/10/1940 Ngày Halloween