Tra cứu lịch âm hôm nay 1/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 1 tháng 10 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 1/10/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 1/10 | Lịch dương ngày 1/10 |
1
Ngày Đinh Sửu - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Thìn Mồng Một Đầu Tháng 9 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1940 1
Thứ ba Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Tự tin vào bản thân là phẩm chất thu hút nhất một người có thể có. Làm sao người ta có thể thấy được bạn tuyệt vời như thế nào nếu bạn không thể tự đánh giá chính mình như vậy.
Lịch dương là ngày 1/10/1940
- Ngày dương lịch: 1-10-1940
Ngày 1 tháng 10 năm 1940 dương lịch
Ngày 1 tháng 10 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 1/10/1940 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 10 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 1/10/1940 dương lịch là ngày 1/9/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/10/1940 là gì? Thời tiết ngày 1/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/10/1940 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 1/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 1/9/1940
- Ngày âm lịch: 1-9-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Thìn (tức ngày 1 tháng 9 năm 1940 âm lịch)
Ngày 1/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/9/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/9/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/9/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/9/1940 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 1/9/1940 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 1/9/1940 âm lịch là ngày 1/10/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/10/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/10/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-10-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/10/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/10/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-9-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 1/10/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/10/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/10/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/10/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/10/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/10/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/10
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/10
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/10/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 10 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/10/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/10/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/10/1940 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 1/10/1940 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/10/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/10/1940 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/10/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/10/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 10 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/10/1940 dương lịch (tức ngày 1/9/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao |
Ngày hôm nay 1/10/1940 dương lịch (tức ngày 1-9-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/10/1940
Xem hướng xuất hành ngày 1/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 10/10/1940 | 10/9/1940 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Chủ nhật, 20/10/1940 | 20/9/1940 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ năm, 31/10/1940 | 1/10/1940 | Ngày Halloween |