Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 10 năm 1940 » Ngày 28 tháng 10 năm 1940

Lịch âm 28/10, lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 28/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 10 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/10/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:55
Lịch âm ngày 28/10 Lịch dương ngày 28/10

Tháng 9 âm lịch năm 1940

28

Ngày Giáp Thìn - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1940

28

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Sương giáng

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin; bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực. - William Arthur Ward

Lịch dương là ngày 28/10/1940

- Ngày dương lịch: 28-10-1940

Ngày 28 tháng 10 năm 1940 dương lịch

Ngày 28 tháng 10 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 28/10/1940 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 10 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 28/10/1940 dương lịch là ngày 28/9/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/10/1940 là gì? Thời tiết ngày 28/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/10/1940 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 28/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 28/9/1940

- Ngày âm lịch: 28-9-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Thìn (tức ngày 28 tháng 9 năm 1940 âm lịch)

Ngày 28/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/9/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 28/9/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 28/9/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 28/9/1940 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 28/9/1940 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 28/9/1940 âm lịch là ngày 28/10/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/10/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/10/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-10-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/10/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/10/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-9-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/10/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/10/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/10/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/10

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/10/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 10 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/10/1940 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 28/10/1940 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/10/1940 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 10 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/10/1940 dương lịch (tức ngày 28/9/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyệt Phá
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 28/10/1940 dương lịch (tức ngày 28-9-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/10/1940

Xem hướng xuất hành ngày 28/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 10 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/9

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

31

1/10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 10/10/1940 10/9/1940 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Chủ nhật, 20/10/1940 20/9/1940 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ năm, 31/10/1940 1/10/1940 Ngày Halloween