Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 10 năm 1940 » Ngày 30 tháng 10 năm 1940

Lịch âm 30/10, lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 30/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 10 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/10/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:56
Lịch âm ngày 30/10 Lịch dương ngày 30/10

Tháng 9 âm lịch năm 1940

30

Ngày Bính Ngọ - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1940

30

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Sương giáng

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Sự buồn chán là cảm giác mọi thứ đều lãng phí thời gian; sự thanh bình, là chẳng gì lãng phí thời gian cả.

Lịch dương là ngày 30/10/1940

- Ngày dương lịch: 30-10-1940

Ngày 30 tháng 10 năm 1940 dương lịch

Ngày 30 tháng 10 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 30/10/1940 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 10 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 30/10/1940 dương lịch là ngày 30/9/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/10/1940 là gì? Thời tiết ngày 30/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/10/1940 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 30/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 30/9/1940

- Ngày âm lịch: 30-9-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Thìn (tức ngày 30 tháng 9 năm 1940 âm lịch)

Ngày 30/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/9/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/9/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/9/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/9/1940 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 30/9/1940 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 30/9/1940 âm lịch là ngày 30/10/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/10/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/10/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-10-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/10/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/10/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-9-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 30/10/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/10/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/10/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/10/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/10/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/10/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/10

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/10

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/10/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 10 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/10/1940 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 30/10/1940 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/10/1940 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 10 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/10/1940 dương lịch (tức ngày 30/9/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Sát Chủ
Cô Thần

Ngày hôm nay 30/10/1940 dương lịch (tức ngày 30-9-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/10/1940

Xem hướng xuất hành ngày 30/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 10 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/9

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

31

1/10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 10/10/1940 10/9/1940 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Chủ nhật, 20/10/1940 20/9/1940 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ năm, 31/10/1940 1/10/1940 Ngày Halloween