Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 2 năm 1918 » Ngày 8 tháng 2 năm 1918

Lịch âm 8/2, lịch vạn niên ngày 8 tháng 2 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 8/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 8 tháng 2 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 8/2/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:45
Lịch âm ngày 8/2 Lịch dương ngày 8/2

Tháng 12 âm lịch năm 1917

27

Ngày Bính Tuất - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1918

8

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Xả bỏ một ít sẽ có một ít bình an. Xả bỏ nhiều sẽ có nhiều bình an. Xả bỏ hoàn toàn sẽ được bình an hoàn toàn.

Lịch dương là ngày 8/2/1918

- Ngày dương lịch: 8-2-1918

Ngày 8 tháng 2 năm 1918 dương lịch

Ngày 8 tháng 2 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 8/2/1918 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 2 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1917?

Đổi ngày 8/2/1918 dương lịch là ngày 27/12/1917 âm lịch.

Tiết khí ngày 8/2/1918 là gì? Thời tiết ngày 8/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 8/2/1918 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 8/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 8/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 27/12/1917

- Ngày âm lịch: 27-12-1917

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Tỵ (tức ngày 27 tháng 12 năm 1917 âm lịch)

Ngày 27/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/12/1917 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/12/1917 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/12/1917 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/12/1917 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 27/12/1917 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1917?

Đổi ngày 27/12/1917 âm lịch là ngày 8/2/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 8/2/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 8/2/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-2-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/2/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 8/2/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-12-1917.

Giờ hoàng đạo ngày 8/2/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/2/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/2/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/2/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/2/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/2/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/2

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/2

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 8/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/2/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 8 2 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/2/1918 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 8/2/1918 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/2/1918 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 2 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/2/1918 dương lịch (tức ngày 27/12/1917 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 8/2/1918 dương lịch (tức ngày 27-12-1917 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/2/1918

Xem hướng xuất hành ngày 8/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/12

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1918 23/12/1917 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1918 3/1/1918 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1918 4/1/1918 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1918 23/12/1917 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ hai, 11/2/1918 1/1/1918 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 12/2/1918 2/1/1918 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 13/2/1918 3/1/1918 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 14/2/1918 4/1/1918 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 15/2/1918 5/1/1918 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 16/2/1918 6/1/1918 Khai Hội Chùa Hương
Thứ tư, 20/2/1918 10/1/1918 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 22/2/1918 12/1/1918 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 23/2/1918 13/1/1918 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 24/2/1918 14/1/1918 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 25/2/1918 15/1/1918 Tết Nguyên Tiêu