Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 2 năm 1918 » Ngày 15 tháng 2 năm 1918

Lịch âm 15/2, lịch vạn niên ngày 15 tháng 2 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 2 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/2/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:51
Lịch âm ngày 15/2 Lịch dương ngày 15/2

Tháng 1 âm lịch năm 1918

5

Ngày Quý Tỵ - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Ngọ

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1918

15

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Sức khỏe là lựa chọn, không phải điều bí ẩn của sự ngẫu nhiên.

Lịch dương là ngày 15/2/1918

- Ngày dương lịch: 15-2-1918

Ngày 15 tháng 2 năm 1918 dương lịch

Ngày 15 tháng 2 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 15/2/1918 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 15/2/1918 dương lịch là ngày 5/1/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/2/1918 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/2/1918 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 5/1/1918

- Ngày âm lịch: 5-1-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Giáp Dần năm Mậu Ngọ (tức ngày 5 tháng 1 năm 1918 âm lịch)

Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1918, ngày 5/1/1918 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1918 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1918 là ngày 5 tháng 1 năm 1918 âm lịch (tức là ngày 5/1/1918 âm lịch)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1918 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1918 là ngày 15 tháng 2 năm 1918 dương lịch (tức là ngày 15/2/1918)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 5/1/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/1/1918 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 5/1/1918 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 5/1/1918 âm lịch là ngày 15/2/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/2/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/2/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1918 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/2/1918 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1918 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1918 dương lịch (tức ngày 5/1/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 15/2/1918 dương lịch (tức ngày 5-1-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1918

Xem hướng xuất hành ngày 15/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/12

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1918 23/12/1917 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1918 3/1/1918 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1918 4/1/1918 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1918 23/12/1917 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ hai, 11/2/1918 1/1/1918 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 12/2/1918 2/1/1918 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 13/2/1918 3/1/1918 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 14/2/1918 4/1/1918 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 15/2/1918 5/1/1918 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 16/2/1918 6/1/1918 Khai Hội Chùa Hương
Thứ tư, 20/2/1918 10/1/1918 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 22/2/1918 12/1/1918 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 23/2/1918 13/1/1918 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 24/2/1918 14/1/1918 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 25/2/1918 15/1/1918 Tết Nguyên Tiêu