Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 2 năm 1918 » Ngày 22 tháng 2 năm 1918

Lịch âm 22/2, lịch vạn niên ngày 22 tháng 2 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 22/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 2 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/2/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:41
Lịch âm ngày 22/2 Lịch dương ngày 22/2

Tháng 1 âm lịch năm 1918

12

Ngày Canh Tý - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Ngọ

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1918

22

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Có tiền hay không có tiền không phải thể hiện ở chỗ anh ăn sơn hào hải vị còn tôi ăn rau ăn cháo; không phải ở chỗ tôi ngủ trên nửa cái giường còn anh ngủ trên một cái giường; không phải ở chỗ anh ở biệt thự còn tôi ở nhà tranh, mà nó chỉ thể hiện rõ khi phải đối mặt với bệnh tật. Nếu có tiền anh có thể đến bệnh viện tốt nhất, tìm bác sĩ giỏi nhất, và như thế, tính mạng sẽ được an toàn. Còn nếu anh không có tiền, bất lực vẫn chỉ là bất lực.

Lịch dương là ngày 22/2/1918

- Ngày dương lịch: 22-2-1918

Ngày 22 tháng 2 năm 1918 dương lịch

Ngày 22 tháng 2 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 22/2/1918 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 2 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 22/2/1918 dương lịch là ngày 12/1/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/2/1918 là gì? Thời tiết ngày 22/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/2/1918 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 22/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 12/1/1918

- Ngày âm lịch: 12-1-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Ngọ (tức ngày 12 tháng 1 năm 1918 âm lịch)

Ngày 12/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/1/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1918, ngày 12/1/1918 là ngày Lễ hội Đền Bà Chúa Kho.

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1918 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1918 là ngày 12 tháng 1 năm 1918 âm lịch (tức là ngày 12/1/1918 âm lịch)

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1918 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1918 là ngày 22 tháng 2 năm 1918 dương lịch (tức là ngày 22/2/1918)

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho

Theo âm lịch, ngày 12/1/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/1/1918 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 12/1/1918 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 12/1/1918 âm lịch là ngày 22/2/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/2/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/2/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-2-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/2/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/2/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-1-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/2/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/2/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/2/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/2

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/2/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 2 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/2/1918 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 22/2/1918 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/2/1918 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 2 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/2/1918 dương lịch (tức ngày 12/1/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Sát Chủ
Thiên Hoả
Trùng Phục

Ngày hôm nay 22/2/1918 dương lịch (tức ngày 12-1-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/2/1918

Xem hướng xuất hành ngày 22/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/12

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1918 23/12/1917 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1918 3/1/1918 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1918 4/1/1918 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1918 23/12/1917 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ hai, 11/2/1918 1/1/1918 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 12/2/1918 2/1/1918 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 13/2/1918 3/1/1918 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 14/2/1918 4/1/1918 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 15/2/1918 5/1/1918 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 16/2/1918 6/1/1918 Khai Hội Chùa Hương
Thứ tư, 20/2/1918 10/1/1918 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 22/2/1918 12/1/1918 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 23/2/1918 13/1/1918 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 24/2/1918 14/1/1918 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 25/2/1918 15/1/1918 Tết Nguyên Tiêu