Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 2 năm 1918 » Ngày 21 tháng 2 năm 1918

Lịch âm 21/2, lịch vạn niên ngày 21 tháng 2 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 2 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/2/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:51
Lịch âm ngày 21/2 Lịch dương ngày 21/2

Tháng 1 âm lịch năm 1918

11

Ngày Kỷ Hợi - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1918

21

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Niềm hy vọng là điều rất quan trọng. Nó giúp cho hiện tại bớt khắc nghiệt. Nếu ta hy vọng rằng ngày mai sẽ tốt đẹp hơn, ta sẽ chịu đựng được khó khăn của ngày hôm nay.

Lịch dương là ngày 21/2/1918

- Ngày dương lịch: 21-2-1918

Ngày 21 tháng 2 năm 1918 dương lịch

Ngày 21 tháng 2 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 21/2/1918 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 2 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 21/2/1918 dương lịch là ngày 11/1/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/2/1918 là gì? Thời tiết ngày 21/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/2/1918 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 21/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 11/1/1918

- Ngày âm lịch: 11-1-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Dần năm Mậu Ngọ (tức ngày 11 tháng 1 năm 1918 âm lịch)

Ngày 11/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/1/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/1/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/1/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/1/1918 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 11/1/1918 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 11/1/1918 âm lịch là ngày 21/2/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/2/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/2/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-2-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/2/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/2/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-1-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/2/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/2/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/2/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/2

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/2/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 2 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/2/1918 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/2/1918 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/2/1918 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 2 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/2/1918 dương lịch (tức ngày 11/1/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 21/2/1918 dương lịch (tức ngày 11-1-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/2/1918

Xem hướng xuất hành ngày 21/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/12

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1918 23/12/1917 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1918 3/1/1918 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1918 4/1/1918 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1918 23/12/1917 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ hai, 11/2/1918 1/1/1918 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 12/2/1918 2/1/1918 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 13/2/1918 3/1/1918 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 14/2/1918 4/1/1918 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 15/2/1918 5/1/1918 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 16/2/1918 6/1/1918 Khai Hội Chùa Hương
Thứ tư, 20/2/1918 10/1/1918 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 22/2/1918 12/1/1918 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 23/2/1918 13/1/1918 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 24/2/1918 14/1/1918 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 25/2/1918 15/1/1918 Tết Nguyên Tiêu