Tra cứu lịch âm hôm nay 25/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 2 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/2/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/2 | Lịch dương ngày 25/2 |
15
Ngày Quý Mão - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Ngọ Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1918 25
Thứ hai Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Với mỗi chuyện tồi tệ vẫn còn có những chuyện tồi tệ hơn. - Thomas Hardy
Lịch dương là ngày 25/2/1918
- Ngày dương lịch: 25-2-1918
Ngày 25 tháng 2 năm 1918 dương lịch
Ngày 25 tháng 2 năm 1918 là thứ mấy?
Ngày 25/2/1918 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?
Đổi ngày 25/2/1918 dương lịch là ngày 15/1/1918 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/2/1918 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/2/1918 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.
Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 15/1/1918
- Ngày âm lịch: 15-1-1918
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Ngọ (tức ngày 15 tháng 1 năm 1918 âm lịch)
Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1918, ngày 15/1/1918 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1918 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1918 là ngày 15 tháng 1 năm 1918 âm lịch (tức là ngày 15/1/1918 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1918 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1918 là ngày 25 tháng 2 năm 1918 dương lịch (tức là ngày 25/2/1918)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 15/1/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/1/1918 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 15/1/1918 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?
Đổi ngày 15/1/1918 âm lịch là ngày 25/2/1918 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1918, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/2/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1918 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/2/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1918.
Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1918
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1918 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1918 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/2/1918 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1918 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1918 dương lịch (tức ngày 15/1/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 25/2/1918 dương lịch (tức ngày 15-1-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1918
Xem hướng xuất hành ngày 25/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1918
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/12 |
21 |
22 |
||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1918
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1918 | 23/12/1917 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1918 | 3/1/1918 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1918 | 4/1/1918 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1918
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1918 | 23/12/1917 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ hai, 11/2/1918 | 1/1/1918 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 12/2/1918 | 2/1/1918 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 13/2/1918 | 3/1/1918 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 14/2/1918 | 4/1/1918 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 15/2/1918 | 5/1/1918 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 16/2/1918 | 6/1/1918 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ tư, 20/2/1918 | 10/1/1918 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ sáu, 22/2/1918 | 12/1/1918 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ bảy, 23/2/1918 | 13/1/1918 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Chủ nhật, 24/2/1918 | 14/1/1918 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ hai, 25/2/1918 | 15/1/1918 | Tết Nguyên Tiêu |