Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 4 năm 1910 » Ngày 26 tháng 4 năm 1910

Lịch âm 26/4, lịch vạn niên ngày 26 tháng 4 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 4 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/4/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:49
Lịch âm ngày 26/4 Lịch dương ngày 26/4

Tháng 3 âm lịch năm 1910

17

Ngày Tân Dậu - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1910

26

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Lời thề trong giông bão bị lãng quên lúc bình yên.

Lịch dương là ngày 26/4/1910

- Ngày dương lịch: 26-4-1910

Ngày 26 tháng 4 năm 1910 dương lịch

Ngày 26 tháng 4 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 26/4/1910 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 4 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?

Đổi ngày 26/4/1910 dương lịch là ngày 17/3/1910 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/4/1910 là gì? Thời tiết ngày 26/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/4/1910 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 26/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 17/3/1910

- Ngày âm lịch: 17-3-1910

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất (tức ngày 17 tháng 3 năm 1910 âm lịch)

Ngày 17/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/3/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 17/3/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 17/3/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 17/3/1910 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 17/3/1910 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?

Đổi ngày 17/3/1910 âm lịch là ngày 26/4/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/4/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/4/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-4-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/4/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/4/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-3-1910.

Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/4/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/4/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/4/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/4

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/4/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 4 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/4/1910 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 26/4/1910 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/4/1910 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 4 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/4/1910 dương lịch (tức ngày 17/3/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 26/4/1910 dương lịch (tức ngày 17-3-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/4/1910

Xem hướng xuất hành ngày 26/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 4 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/2

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/3

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/4/1910 22/2/1910 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ ba, 5/4/1910 26/2/1910 Tết Thanh Minh
Thứ năm, 7/4/1910 28/2/1910 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/1910 13/3/1910 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/1910 16/3/1910 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/1910 21/3/1910 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 12/4/1910 3/3/1910 Tết Hàn Thực
Thứ ba, 19/4/1910 10/3/1910 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle