Tra cứu lịch âm hôm nay 15/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 4 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/4/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/4 | Lịch dương ngày 15/4 |
6
Ngày Canh Tuất - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Tuất Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1910 15
Thứ sáu Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Cuộc sống không phải lúc nào cũng màu hồng, nhưng điều mình nên làm là không quan tâm đến những chuyện màu đen.
Lịch dương là ngày 15/4/1910
- Ngày dương lịch: 15-4-1910
Ngày 15 tháng 4 năm 1910 dương lịch
Ngày 15 tháng 4 năm 1910 là thứ mấy?
Ngày 15/4/1910 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 4 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?
Đổi ngày 15/4/1910 dương lịch là ngày 6/3/1910 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/4/1910 là gì? Thời tiết ngày 15/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/4/1910 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.
Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 6/3/1910
- Ngày âm lịch: 6-3-1910
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm Canh Tuất (tức ngày 6 tháng 3 năm 1910 âm lịch)
Ngày 6/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/3/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/3/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/3/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/3/1910 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 6/3/1910 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?
Đổi ngày 6/3/1910 âm lịch là ngày 15/4/1910 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/4/1910, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/4/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-4-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/4/1910 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/4/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-3-1910.
Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1910
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/4/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/4/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/4/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/4/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 4 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1910 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/4/1910 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/4/1910 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/4/1910 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 4 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/4/1910 dương lịch (tức ngày 6/3/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Phúc Sinh | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 15/4/1910 dương lịch (tức ngày 6-3-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/4/1910
Xem hướng xuất hành ngày 15/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1910
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/2 |
23 |
24 |
||||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1910
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/4/1910 | 22/2/1910 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ ba, 5/4/1910 | 26/2/1910 | Tết Thanh Minh | |
Thứ năm, 7/4/1910 | 28/2/1910 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1910 | 13/3/1910 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1910 | 16/3/1910 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1910 | 21/3/1910 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1910
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 12/4/1910 | 3/3/1910 | Tết Hàn Thực | |
Thứ ba, 19/4/1910 | 10/3/1910 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |