Lịch vạn sự » Năm 1909 » Tháng 4 năm 1909 » Ngày 22 tháng 4 năm 1909

Lịch âm 22/4, lịch vạn niên ngày 22 tháng 4 năm 1909

Tra cứu lịch âm hôm nay 22/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 4 năm 1909 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/4/1909 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 07:30
Lịch âm ngày 22/4 Lịch dương ngày 22/4

Tháng 3 âm lịch năm 1909

3

Ngày Nhâm Tý - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Dậu

Tết Hàn Thực

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1909

22

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Ngày Trái Đất

Chờ đợi một điều bạn biết có thể chẳng bao giờ xảy ra thật không dễ gì, nhưng việc từ bỏ khi bạn biết đó là những gì bạn muốn thậm chí còn khó khăn hơn.

Lịch dương là ngày 22/4/1909

- Ngày dương lịch: 22-4-1909

Ngày 22 tháng 4 năm 1909 dương lịch

Ngày 22 tháng 4 năm 1909 là thứ mấy?

Ngày 22/4/1909 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 4 năm 1909 dương là ngày bao nhiêu âm 1909?

Đổi ngày 22/4/1909 dương lịch là ngày 3/3/1909 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/4/1909 là gì? Thời tiết ngày 22/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/4/1909 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1909.

Sinh ngày 22/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 22/4/1909 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1909, hôm nay ngày 22 tháng 4 năm 1909 là ngày Ngày Trái Đất.

Ngày Trái Đất 1909 vào ngày nào?

Ngày Trái Đất năm 1909 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 22 tháng 4 năm 1909 (tức ngày 22/4/1909)

Ngày Trái Đất

Ngày Trái Đất là gì? Ý nghĩa và chủ đề Ngày Trái Đất năm 2024

Ngày Trái Đất là gì? Ý nghĩa và chủ đề Ngày Trái Đất năm 2024

Ngày Trái Đất là một sự kiện thường niên mang tầm quốc tế, thu hút tham gia của hàng triệu người trên thế giới. Đây là cơ hội để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường cấp bách như biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài các nguồn nguyên.

Âm lịch là ngày 3/3/1909

- Ngày âm lịch: 3-3-1909

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu (tức ngày 3 tháng 3 năm 1909 âm lịch)

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/1909 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1909, ngày 3/3/1909 là ngày Tết Hàn Thực.

Tết Hàn Thực năm 1909 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 1909 là ngày 3 tháng 3 năm 1909 âm lịch (tức là ngày 3/3/1909 âm lịch)

Tết Hàn Thực 1909 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Hàn Thực năm 1909 là ngày 22 tháng 4 năm 1909 dương lịch (tức là ngày 22/4/1909)

Tết Hàn Thực

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực

Hàng năm cứ vào ngày 3 tháng 3 âm lịch, các gia đình người Việt lại tất bật chuẩn bị bánh trôi, bánh chay dâng lên đức Phật, Thần linh và Tổ tiên.

Theo âm lịch, ngày 3/3/1909 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/3/1909 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 3/3/1909 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1909?

Đổi ngày 3/3/1909 âm lịch là ngày 22/4/1909 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/4/1909, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/4/1909 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-4-1909 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/4/1909 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/4/1909 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-1909.

Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1909

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/4/1909 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/4/1909: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4/1909 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/4/1909 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1909 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/4

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/4/1909 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 4 1909 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1909 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1909 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/4/1909 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 22/4/1909 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1909 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/4/1909 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1909 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1909 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 4 năm 1909: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/4/1909 dương lịch (tức ngày 3/3/1909 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Cô Thần

Ngày hôm nay 22/4/1909 dương lịch (tức ngày 3-3-1909 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/4/1909

Xem hướng xuất hành ngày 22/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 4 năm 1909

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/2

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

1/3

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1909

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/4/1909 11/2/1909 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ hai, 5/4/1909 15/2/1909 Tết Thanh Minh
Thứ tư, 7/4/1909 17/2/1909 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ năm, 22/4/1909 3/3/1909 Ngày Trái Đất
Chủ nhật, 25/4/1909 6/3/1909 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ sáu, 30/4/1909 11/3/1909 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1909

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 22/4/1909 3/3/1909 Tết Hàn Thực
Thứ năm, 29/4/1909 10/3/1909 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle