Lịch vạn sự » Năm 1907 » Tháng 4 năm 1907 » Ngày 29 tháng 4 năm 1907

Lịch âm 29/4, lịch vạn niên ngày 29 tháng 4 năm 1907

Tra cứu lịch âm hôm nay 29/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 29 tháng 4 năm 1907 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 29/4/1907 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 07:51
Lịch âm ngày 29/4 Lịch dương ngày 29/4

Tháng 3 âm lịch năm 1907

17

Ngày Mậu Thân - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1907

29

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Cái tôi chính là thứ duy nhất hủy hoạt một mối quan hệ. Hãy là một người trưởng thành, buông bỏ cái tôi của chính mình.

Lịch dương là ngày 29/4/1907

- Ngày dương lịch: 29-4-1907

Ngày 29 tháng 4 năm 1907 dương lịch

Ngày 29 tháng 4 năm 1907 là thứ mấy?

Ngày 29/4/1907 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 4 năm 1907 dương là ngày bao nhiêu âm 1907?

Đổi ngày 29/4/1907 dương lịch là ngày 17/3/1907 âm lịch.

Tiết khí ngày 29/4/1907 là gì? Thời tiết ngày 29/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 29/4/1907 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1907.

Sinh ngày 29/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 29/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 17/3/1907

- Ngày âm lịch: 17-3-1907

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi (tức ngày 17 tháng 3 năm 1907 âm lịch)

Ngày 17/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/3/1907 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 17/3/1907 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 17/3/1907 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 17/3/1907 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 17/3/1907 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1907?

Đổi ngày 17/3/1907 âm lịch là ngày 29/4/1907 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 29/4/1907, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 29/4/1907 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-4-1907 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/4/1907 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 29/4/1907 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-3-1907.

Giờ hoàng đạo ngày 29/4/1907

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/4/1907 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/4/1907: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4/1907 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/4/1907 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/4/1907 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/4

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 29/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/4/1907 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 29 4 1907 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1907 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1907 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/4/1907 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 29/4/1907 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1907 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/4/1907 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1907 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1907 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 4 năm 1907: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/4/1907 dương lịch (tức ngày 17/3/1907 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Địa Hoả
Thổ Kỵ
Vãng Vong
Trùng Tang

Ngày hôm nay 29/4/1907 dương lịch (tức ngày 17-3-1907 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/4/1907

Xem hướng xuất hành ngày 29/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 4 năm 1907

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/2

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/3

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1907

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1907 19/2/1907 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ bảy, 6/4/1907 24/2/1907 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1907 25/2/1907 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1907 10/3/1907 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1907 13/3/1907 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1907 18/3/1907 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1907

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 15/4/1907 3/3/1907 Tết Hàn Thực
Thứ hai, 22/4/1907 10/3/1907 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle