Tra cứu lịch âm hôm nay 3/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 3 tháng 2 năm 1905 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 3/2/1905 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 3/2 | Lịch dương ngày 3/2 |
29
Ngày Quý Dậu - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thìn Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1905 3
Thứ sáu Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Đôi khi, rõ ràng chúng ta đã tha thứ cho người ta, song lại không thể thực lòng vui vẻ, đó là bởi vì, chúng ta quên tha thứ cho bản thân mình.
Lịch dương là ngày 3/2/1905
- Ngày dương lịch: 3-2-1905
Ngày 3 tháng 2 năm 1905 dương lịch
Ngày 3 tháng 2 năm 1905 là thứ mấy?
Ngày 3/2/1905 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 3 tháng 2 năm 1905 dương là ngày bao nhiêu âm 1904?
Đổi ngày 3/2/1905 dương lịch là ngày 29/12/1904 âm lịch.
Tiết khí ngày 3/2/1905 là gì? Thời tiết ngày 3/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 3/2/1905 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1905.
Sinh ngày 3/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 3/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 29/12/1904
- Ngày âm lịch: 29-12-1904
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn (tức ngày 29 tháng 12 năm 1904 âm lịch)
Ngày 29/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/12/1904 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/12/1904 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/12/1904 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/12/1904 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 29/12/1904 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1904?
Đổi ngày 29/12/1904 âm lịch là ngày 3/2/1905 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 3/2/1905, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 3/2/1905 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 3-2-1905 là ngày bao nhiêu âm lịch? 3/2/1905 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 3/2/1905 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-12-1904.
Giờ hoàng đạo ngày 3/2/1905
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 3/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 3/2/1905 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 3/2/1905: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 3/2/1905 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 3/2/1905 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 3/2/1905 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 3/2
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 3/2
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 3/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 3/2/1905 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 3 2 1905 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 3/2/1905 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 3/2/1905 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 3/2/1905 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 3/2/1905 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 3/2/1905 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 3/2/1905 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 3/2/1905 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 3/2/1905 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 3 tháng 2 năm 1905: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 3/2/1905 dương lịch (tức ngày 29/12/1904 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 3/2/1905 dương lịch (tức ngày 29-12-1904 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 3/2/1905
Xem hướng xuất hành ngày 3/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1905
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/12 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1905
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1905 | 1/1/1905 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1905 | 10/1/1905 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1905 | 11/1/1905 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1905
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1905 | 1/1/1905 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 5/2/1905 | 2/1/1905 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 6/2/1905 | 3/1/1905 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 7/2/1905 | 4/1/1905 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 8/2/1905 | 5/1/1905 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 9/2/1905 | 6/1/1905 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 13/2/1905 | 10/1/1905 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 15/2/1905 | 12/1/1905 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 16/2/1905 | 13/1/1905 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 17/2/1905 | 14/1/1905 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 18/2/1905 | 15/1/1905 | Tết Nguyên Tiêu |