Lịch vạn sự » Năm 1905 » Tháng 2 năm 1905 » Ngày 26 tháng 2 năm 1905

Lịch âm 26/2, lịch vạn niên ngày 26 tháng 2 năm 1905

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 2 năm 1905 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/2/1905 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 24/02/2025 22:40
Lịch âm ngày 26/2 Lịch dương ngày 26/2

Tháng 1 âm lịch năm 1905

23

Ngày Bính Thân - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1905

26

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Cuộc sống là một chuỗi trải nghiệm, mỗi trải nghiệm lại giúp ta lớn lao hơn, dù đôi khi khó nhận ra điều này. Bởi thế giới được dựng lên để phát triển bản lĩnh, và ta phải học được rằng những bước lùi và nỗi đau ta phải chịu đựng giúp ta tiến về phía trước.

Lịch dương là ngày 26/2/1905

- Ngày dương lịch: 26-2-1905

Ngày 26 tháng 2 năm 1905 dương lịch

Ngày 26 tháng 2 năm 1905 là thứ mấy?

Ngày 26/2/1905 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 2 năm 1905 dương là ngày bao nhiêu âm 1905?

Đổi ngày 26/2/1905 dương lịch là ngày 23/1/1905 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/2/1905 là gì? Thời tiết ngày 26/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/2/1905 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1905.

Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 23/1/1905

- Ngày âm lịch: 23-1-1905

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ (tức ngày 23 tháng 1 năm 1905 âm lịch)

Ngày 23/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/1/1905 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/1/1905 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/1/1905 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/1/1905 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 23/1/1905 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1905?

Đổi ngày 23/1/1905 âm lịch là ngày 26/2/1905 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/2/1905, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/2/1905 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-2-1905 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/2/1905 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/2/1905 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-1-1905.

Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1905

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/2/1905 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/2/1905: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1905 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/2/1905 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1905 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/2

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/2/1905 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 2 1905 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1905 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1905 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/2/1905 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/2/1905 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1905 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/2/1905 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1905 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1905 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 2 năm 1905: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/2/1905 dương lịch (tức ngày 23/1/1905 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 26/2/1905 dương lịch (tức ngày 23-1-1905 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/2/1905

Xem hướng xuất hành ngày 26/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1905

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/12

2

28

3

29

4

1/1

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1905

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1905 1/1/1905 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1905 10/1/1905 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1905 11/1/1905 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1905

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1905 1/1/1905 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 5/2/1905 2/1/1905 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 6/2/1905 3/1/1905 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 7/2/1905 4/1/1905 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 8/2/1905 5/1/1905 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 9/2/1905 6/1/1905 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 13/2/1905 10/1/1905 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 15/2/1905 12/1/1905 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 16/2/1905 13/1/1905 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 17/2/1905 14/1/1905 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 18/2/1905 15/1/1905 Tết Nguyên Tiêu