Lịch vạn sự » Năm 1905 » Tháng 2 năm 1905 » Ngày 18 tháng 2 năm 1905

Lịch âm 18/2, lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 1905

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 2 năm 1905 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/2/1905 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 24/02/2025 22:45
Lịch âm ngày 18/2 Lịch dương ngày 18/2

Tháng 1 âm lịch năm 1905

15

Ngày Mậu Tý - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ

Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch

Tết Nguyên Tiêu

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1905

18

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Nếu xảy ra chuyện buồn thì làm thế nào? Thì coi đó là chuyện vui! Cố gắng để nghĩ đến những thứ tồi tệ nhất! Sẽ nghĩ rằng nếu không có chuyện này, mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ hơn, kết quả càng khó giải quyết hơn. Cứ nghĩ như vậy, tâm trạng tự nhiên sẽ cảm thấy vui hơn.

Lịch dương là ngày 18/2/1905

- Ngày dương lịch: 18-2-1905

Ngày 18 tháng 2 năm 1905 dương lịch

Ngày 18 tháng 2 năm 1905 là thứ mấy?

Ngày 18/2/1905 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 2 năm 1905 dương là ngày bao nhiêu âm 1905?

Đổi ngày 18/2/1905 dương lịch là ngày 15/1/1905 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/2/1905 là gì? Thời tiết ngày 18/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/2/1905 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1905.

Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 15/1/1905

- Ngày âm lịch: 15-1-1905

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ (tức ngày 15 tháng 1 năm 1905 âm lịch)

Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1905 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1905, ngày 15/1/1905 là ngày Tết Nguyên Tiêu.

Tết Nguyên Tiêu năm 1905 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1905 là ngày 15 tháng 1 năm 1905 âm lịch (tức là ngày 15/1/1905 âm lịch)

Tết Nguyên Tiêu 1905 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Nguyên Tiêu năm 1905 là ngày 18 tháng 2 năm 1905 dương lịch (tức là ngày 18/2/1905)

Tết Nguyên Tiêu

Theo âm lịch, ngày 15/1/1905 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/1/1905 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 15/1/1905 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1905?

Đổi ngày 15/1/1905 âm lịch là ngày 18/2/1905 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/2/1905, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/2/1905 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-2-1905 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/2/1905 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/2/1905 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1905.

Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1905

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/2/1905 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/2/1905: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1905 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/2/1905 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1905 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/2

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/2/1905 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 2 1905 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1905 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1905 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/2/1905 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 18/2/1905 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1905 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/2/1905 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1905 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1905 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 2 năm 1905: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/2/1905 dương lịch (tức ngày 15/1/1905 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Sát Chủ
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 18/2/1905 dương lịch (tức ngày 15-1-1905 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/2/1905

Xem hướng xuất hành ngày 18/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1905

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/12

2

28

3

29

4

1/1

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1905

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1905 1/1/1905 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1905 10/1/1905 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1905 11/1/1905 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1905

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1905 1/1/1905 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 5/2/1905 2/1/1905 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 6/2/1905 3/1/1905 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 7/2/1905 4/1/1905 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 8/2/1905 5/1/1905 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 9/2/1905 6/1/1905 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 13/2/1905 10/1/1905 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 15/2/1905 12/1/1905 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 16/2/1905 13/1/1905 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 17/2/1905 14/1/1905 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 18/2/1905 15/1/1905 Tết Nguyên Tiêu