Lịch vạn sự » Năm 1905 » Tháng 2 năm 1905 » Ngày 16 tháng 2 năm 1905

Lịch âm 16/2, lịch vạn niên ngày 16 tháng 2 năm 1905

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 2 năm 1905 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/2/1905 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 24/02/2025 22:37
Lịch âm ngày 16/2 Lịch dương ngày 16/2

Tháng 1 âm lịch năm 1905

13

Ngày Bính Tuất - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ

Hội Lim Bắc Ninh

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1905

16

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Hãy viết trong trái tim rằng mỗi ngày đều là ngày tuyệt vời nhất trong năm. - Ralph Waldo Emerson

Lịch dương là ngày 16/2/1905

- Ngày dương lịch: 16-2-1905

Ngày 16 tháng 2 năm 1905 dương lịch

Ngày 16 tháng 2 năm 1905 là thứ mấy?

Ngày 16/2/1905 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 2 năm 1905 dương là ngày bao nhiêu âm 1905?

Đổi ngày 16/2/1905 dương lịch là ngày 13/1/1905 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/2/1905 là gì? Thời tiết ngày 16/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/2/1905 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1905.

Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 13/1/1905

- Ngày âm lịch: 13-1-1905

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ (tức ngày 13 tháng 1 năm 1905 âm lịch)

Ngày 13/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/1/1905 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1905, ngày 13/1/1905 là ngày Hội Lim Bắc Ninh.

Hội Lim Bắc Ninh năm 1905 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Hội Lim Bắc Ninh 1905 là ngày 13 tháng 1 năm 1905 âm lịch (tức là ngày 13/1/1905 âm lịch)

Hội Lim Bắc Ninh 1905 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Hội Lim Bắc Ninh năm 1905 là ngày 16 tháng 2 năm 1905 dương lịch (tức là ngày 16/2/1905)

Hội Lim Bắc Ninh

Theo âm lịch, ngày 13/1/1905 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/1/1905 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 13/1/1905 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1905?

Đổi ngày 13/1/1905 âm lịch là ngày 16/2/1905 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/2/1905, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/2/1905 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-2-1905 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/2/1905 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/2/1905 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-1-1905.

Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1905

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/2/1905 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/2/1905: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1905 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/2/1905 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1905 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/2

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/2/1905 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 2 1905 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1905 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1905 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/2/1905 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/2/1905 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1905 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/2/1905 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1905 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1905 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 2 năm 1905: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/2/1905 dương lịch (tức ngày 13/1/1905 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Hỷ
Thiên Quan
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Địa Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 16/2/1905 dương lịch (tức ngày 13-1-1905 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/2/1905

Xem hướng xuất hành ngày 16/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1905

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/12

2

28

3

29

4

1/1

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1905

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1905 1/1/1905 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1905 10/1/1905 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1905 11/1/1905 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1905

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1905 1/1/1905 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 5/2/1905 2/1/1905 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 6/2/1905 3/1/1905 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 7/2/1905 4/1/1905 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 8/2/1905 5/1/1905 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 9/2/1905 6/1/1905 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 13/2/1905 10/1/1905 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 15/2/1905 12/1/1905 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 16/2/1905 13/1/1905 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 17/2/1905 14/1/1905 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 18/2/1905 15/1/1905 Tết Nguyên Tiêu