Lịch vạn sự » Năm 1905 » Tháng 2 năm 1905 » Ngày 13 tháng 2 năm 1905

Lịch âm 13/2, lịch vạn niên ngày 13 tháng 2 năm 1905

Tra cứu lịch âm hôm nay 13/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 2 năm 1905 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/2/1905 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 08:53
Lịch âm ngày 13/2 Lịch dương ngày 13/2

Tháng 1 âm lịch năm 1905

10

Ngày Quý Mùi - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ

Ngày Vía Thần Tài

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1905

13

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Phát Thanh Thế Giới

Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. - Louisa May Alcott

Lịch dương là ngày 13/2/1905

- Ngày dương lịch: 13-2-1905

Ngày 13 tháng 2 năm 1905 dương lịch

Ngày 13 tháng 2 năm 1905 là thứ mấy?

Ngày 13/2/1905 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 2 năm 1905 dương là ngày bao nhiêu âm 1905?

Đổi ngày 13/2/1905 dương lịch là ngày 10/1/1905 âm lịch.

Tiết khí ngày 13/2/1905 là gì? Thời tiết ngày 13/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 13/2/1905 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1905.

Sinh ngày 13/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 13/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 13/2/1905 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1905, hôm nay ngày 13 tháng 2 năm 1905 là ngày Ngày Phát Thanh Thế Giới.

Ngày Phát Thanh Thế Giới 1905 vào ngày nào?

Ngày Phát Thanh Thế Giới năm 1905 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 13 tháng 2 năm 1905 (tức ngày 13/2/1905)

Ngày Phát Thanh Thế Giới

Âm lịch là ngày 10/1/1905

- Ngày âm lịch: 10-1-1905

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ (tức ngày 10 tháng 1 năm 1905 âm lịch)

Ngày 10/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/1/1905 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1905, ngày 10/1/1905 là ngày Ngày Vía Thần Tài.

Ngày Vía Thần Tài năm 1905 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Vía Thần Tài 1905 là ngày 10 tháng 1 năm 1905 âm lịch (tức là ngày 10/1/1905 âm lịch)

Ngày Vía Thần Tài 1905 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Vía Thần Tài năm 1905 là ngày 13 tháng 2 năm 1905 dương lịch (tức là ngày 13/2/1905)

Ngày Vía Thần Tài

Theo âm lịch, ngày 10/1/1905 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/1/1905 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 10/1/1905 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1905?

Đổi ngày 10/1/1905 âm lịch là ngày 13/2/1905 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 13/2/1905, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 13/2/1905 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-2-1905 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/2/1905 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 13/2/1905 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-1-1905.

Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1905

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/2/1905 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/2/1905: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/2/1905 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/2/1905 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1905 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/2

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/2

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 13/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/2/1905 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 13 2 1905 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1905 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1905 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/2/1905 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 13/2/1905 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1905 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/2/1905 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1905 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1905 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 2 năm 1905: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/2/1905 dương lịch (tức ngày 10/1/1905 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 13/2/1905 dương lịch (tức ngày 10-1-1905 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/2/1905

Xem hướng xuất hành ngày 13/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1905

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/12

2

28

3

29

4

1/1

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1905

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1905 1/1/1905 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1905 10/1/1905 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1905 11/1/1905 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1905

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1905 1/1/1905 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 5/2/1905 2/1/1905 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 6/2/1905 3/1/1905 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 7/2/1905 4/1/1905 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 8/2/1905 5/1/1905 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 9/2/1905 6/1/1905 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 13/2/1905 10/1/1905 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 15/2/1905 12/1/1905 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 16/2/1905 13/1/1905 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 17/2/1905 14/1/1905 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 18/2/1905 15/1/1905 Tết Nguyên Tiêu