Tra cứu lịch âm hôm nay 10/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 4 năm 1902 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/4/1902 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/4 | Lịch dương ngày 10/4 |
3
Ngày Quý Hợi - Tháng Giáp Thìn - Năm Nhâm Dần Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1902 10
Thứ năm Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Để tâm nên mới nghĩ ngợi linh tinh, không để tâm, đến nghĩ cũng chẳng buồn nghĩ
Lịch dương là ngày 10/4/1902
- Ngày dương lịch: 10-4-1902
Ngày 10 tháng 4 năm 1902 dương lịch
Ngày 10 tháng 4 năm 1902 là thứ mấy?
Ngày 10/4/1902 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 4 năm 1902 dương là ngày bao nhiêu âm 1902?
Đổi ngày 10/4/1902 dương lịch là ngày 3/3/1902 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/4/1902 là gì? Thời tiết ngày 10/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/4/1902 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1902.
Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 3/3/1902
- Ngày âm lịch: 3-3-1902
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần (tức ngày 3 tháng 3 năm 1902 âm lịch)
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/1902 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1902, ngày 3/3/1902 là ngày Tết Hàn Thực.
Tết Hàn Thực năm 1902 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 1902 là ngày 3 tháng 3 năm 1902 âm lịch (tức là ngày 3/3/1902 âm lịch)
Tết Hàn Thực 1902 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Hàn Thực năm 1902 là ngày 10 tháng 4 năm 1902 dương lịch (tức là ngày 10/4/1902)
Tết Hàn Thực
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực
Theo âm lịch, ngày 3/3/1902 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/3/1902 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 3/3/1902 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1902?
Đổi ngày 3/3/1902 âm lịch là ngày 10/4/1902 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/4/1902, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/4/1902 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-4-1902 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/4/1902 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/4/1902 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-1902.
Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1902
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/4/1902 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/4/1902: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1902 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/4/1902 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1902 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/4
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/4/1902 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 4 1902 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1902 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1902 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/4/1902 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/4/1902 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1902 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/4/1902 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1902 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1902 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 4 năm 1902: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/4/1902 dương lịch (tức ngày 3/3/1902 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 10/4/1902 dương lịch (tức ngày 3-3-1902 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/4/1902
Xem hướng xuất hành ngày 10/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1902
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/2 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1902
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1902 | 23/2/1902 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Chủ nhật, 6/4/1902 | 28/2/1902 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1902 | 29/2/1902 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1902 | 15/3/1902 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1902 | 18/3/1902 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1902 | 23/3/1902 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1902
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 10/4/1902 | 3/3/1902 | Tết Hàn Thực | |
Thứ năm, 17/4/1902 | 10/3/1902 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |