Lịch vạn sự » Năm 1900 » Tháng 4 năm 1900 » Ngày 7 tháng 4 năm 1900

Lịch âm 7/4, lịch vạn niên ngày 7 tháng 4 năm 1900

Tra cứu lịch âm hôm nay 7/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 4 năm 1900 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/4/1900 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:11
Lịch âm ngày 7/4 Lịch dương ngày 7/4

Tháng 3 âm lịch năm 1900

8

Ngày Canh Tuất - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Tý

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1900

7

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Ngày Sức khỏe Thế giới

Tôi lấy cảm hứng từ những con người tôi gặp trên những chuyến đi, với những câu chuyện của họ, thấy được những khó khăn mà họ đã trải qua, lòng nhiệt huyết và những nguyên tắc riêng của họ. Cảm hứng của tôi được tạo ra từ tình yêu mà mỗi bậc cha mẹ dành cho con cái của mình. Và nguồn cảm hứng đó tôi còn nhận được từ những đứa con của tôi, chúng làm trái tim tôi trở nên ấm áp và tràn ngập tình thương. Chúng làm tôi muốn làm vi

Lịch dương là ngày 7/4/1900

- Ngày dương lịch: 7-4-1900

Ngày 7 tháng 4 năm 1900 dương lịch

Ngày 7 tháng 4 năm 1900 là thứ mấy?

Ngày 7/4/1900 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 4 năm 1900 dương là ngày bao nhiêu âm 1900?

Đổi ngày 7/4/1900 dương lịch là ngày 8/3/1900 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/4/1900 là gì? Thời tiết ngày 7/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/4/1900 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1900.

Sinh ngày 7/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 7/4/1900 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1900, hôm nay ngày 7 tháng 4 năm 1900 là ngày Ngày Sức khỏe Thế giới.

Ngày Sức khỏe Thế giới 1900 vào ngày nào?

Ngày Sức khỏe Thế giới năm 1900 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 7 tháng 4 năm 1900 (tức ngày 7/4/1900)

Ngày Sức khỏe Thế giới

Ngày Sức khỏe Thế giới: Nguồn gốc, ý nghĩa và chủ đề năm 2024

Ngày Sức khỏe Thế giới: Nguồn gốc, ý nghĩa và chủ đề năm 2024

Ngày 7/4 được chọn là ngày Sức khỏe thế giới, được thành lập bởi Tổ chức Y tế thế giới (WHO). Mỗi năm, WHO sẽ chọn một vấn đề y tế trọng điểm toàn cầu và tổ chức các sự kiện trên phạm vi địa phương, khu vực, quốc tế trong ngày này và suốt năm để nêu bật.

Âm lịch là ngày 8/3/1900

- Ngày âm lịch: 8-3-1900

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm Canh Tý (tức ngày 8 tháng 3 năm 1900 âm lịch)

Ngày 8/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/3/1900 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/3/1900 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/3/1900 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/3/1900 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 8/3/1900 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1900?

Đổi ngày 8/3/1900 âm lịch là ngày 7/4/1900 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/4/1900, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/4/1900 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-4-1900 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/4/1900 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/4/1900 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-3-1900.

Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1900

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/4/1900 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/4/1900: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4/1900 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/4/1900 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1900 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/4

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/4/1900 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 4 1900 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1900 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1900 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/4/1900 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 7/4/1900 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1900 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/4/1900 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1900 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1900 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 4 năm 1900: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/4/1900 dương lịch (tức ngày 8/3/1900 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Phúc Sinh
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 7/4/1900 dương lịch (tức ngày 8-3-1900 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/4/1900

Xem hướng xuất hành ngày 7/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 4 năm 1900

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/3

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

1/4

30

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1900

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/4/1900 2/3/1900 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ năm, 5/4/1900 6/3/1900 Tết Thanh Minh
Thứ bảy, 7/4/1900 8/3/1900 Ngày Sức khỏe Thế giới
Chủ nhật, 22/4/1900 23/3/1900 Ngày Trái Đất
Thứ tư, 25/4/1900 26/3/1900 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ hai, 30/4/1900 2/4/1900 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1900

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/4/1900 3/3/1900 Tết Hàn Thực
Thứ hai, 9/4/1900 10/3/1900 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle