Tra cứu lịch âm hôm nay 6/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 4 năm 1900 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/4/1900 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 6/4 | Lịch dương ngày 6/4 |
7
Ngày Kỷ Dậu - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1900 6
Thứ sáu Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Gia đình là sự nghiệp cuối cùng. Tất cả mọi sự nghiệp khác đều phục vụ cho một mục đích – đó chính là gia đình.
Lịch dương là ngày 6/4/1900
- Ngày dương lịch: 6-4-1900
Ngày 6 tháng 4 năm 1900 dương lịch
Ngày 6 tháng 4 năm 1900 là thứ mấy?
Ngày 6/4/1900 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 4 năm 1900 dương là ngày bao nhiêu âm 1900?
Đổi ngày 6/4/1900 dương lịch là ngày 7/3/1900 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/4/1900 là gì? Thời tiết ngày 6/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/4/1900 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1900.
Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 7/3/1900
- Ngày âm lịch: 7-3-1900
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Tý (tức ngày 7 tháng 3 năm 1900 âm lịch)
Ngày 7/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/3/1900 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/3/1900 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/3/1900 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/3/1900 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 7/3/1900 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1900?
Đổi ngày 7/3/1900 âm lịch là ngày 6/4/1900 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/4/1900, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/4/1900 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-4-1900 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/4/1900 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/4/1900 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-3-1900.
Giờ hoàng đạo ngày 6/4/1900
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/4/1900 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/4/1900: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/1900 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/4/1900 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/4/1900 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/4
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/4/1900 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 4 1900 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1900 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1900 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/4/1900 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/4/1900 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1900 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/4/1900 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1900 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1900 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 4 năm 1900: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/4/1900 dương lịch (tức ngày 7/3/1900 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 6/4/1900 dương lịch (tức ngày 7-3-1900 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/4/1900
Xem hướng xuất hành ngày 6/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1900
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/3 |
||||||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1900
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/4/1900 | 2/3/1900 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ năm, 5/4/1900 | 6/3/1900 | Tết Thanh Minh | |
Thứ bảy, 7/4/1900 | 8/3/1900 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/1900 | 23/3/1900 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/1900 | 26/3/1900 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/1900 | 2/4/1900 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1900
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/4/1900 | 3/3/1900 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 9/4/1900 | 10/3/1900 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |