Lịch vạn sự » Năm 1864 » Tháng 4 năm 1864 » Ngày 5 tháng 4 năm 1864

Lịch âm 5/4, lịch vạn niên ngày 5 tháng 4 năm 1864

Tra cứu lịch âm hôm nay 5/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 5 tháng 4 năm 1864 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 5/4/1864 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 24/02/2025 20:10
Lịch âm ngày 5/4 Lịch dương ngày 5/4

Tháng 2 âm lịch năm 1864

29

Ngày Canh Tý - Tháng Đinh Mão - Năm Giáp Tý

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1864

5

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Lo lắng chính là điều vô bổ nhất trên đời. Nó giống như việc bạn cầm một chiếc ô và chạy vòng vòng đợi trời mưa xuống.

Lịch dương là ngày 5/4/1864

- Ngày dương lịch: 5-4-1864

Ngày 5 tháng 4 năm 1864 dương lịch

Ngày 5 tháng 4 năm 1864 là thứ mấy?

Ngày 5/4/1864 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 4 năm 1864 dương là ngày bao nhiêu âm 1864?

Đổi ngày 5/4/1864 dương lịch là ngày 29/2/1864 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/4/1864 là gì? Thời tiết ngày 5/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/4/1864 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1864.

Sinh ngày 5/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 29/2/1864

- Ngày âm lịch: 29-2-1864

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Tý (tức ngày 29 tháng 2 năm 1864 âm lịch)

Ngày 29/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/2/1864 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/2/1864 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/2/1864 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/2/1864 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 29/2/1864 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1864?

Đổi ngày 29/2/1864 âm lịch là ngày 5/4/1864 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/4/1864, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/4/1864 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-4-1864 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/4/1864 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/4/1864 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-2-1864.

Giờ hoàng đạo ngày 5/4/1864

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/4/1864 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/4/1864: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4/1864 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/4/1864 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/4/1864 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/4

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/4/1864 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 4 1864 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1864 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1864 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/4/1864 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 5/4/1864 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1864 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/4/1864 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1864 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1864 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 4 năm 1864: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/4/1864 dương lịch (tức ngày 29/2/1864 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 5/4/1864 dương lịch (tức ngày 29-2-1864 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/4/1864

Xem hướng xuất hành ngày 5/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 4 năm 1864

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/2

2

26

3

27

4

28

5

29

6

1/3

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1864

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/4/1864 25/2/1864 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ hai, 4/4/1864 28/2/1864 Tết Thanh Minh
Thứ năm, 7/4/1864 2/3/1864 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/1864 17/3/1864 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/1864 20/3/1864 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/1864 25/3/1864 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1864

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 8/4/1864 3/3/1864 Tết Hàn Thực
Thứ sáu, 15/4/1864 10/3/1864 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle