Tra cứu lịch âm hôm nay 10/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 4 năm 1864 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/4/1864 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/4 | Lịch dương ngày 10/4 |
5
Ngày Ất Tỵ - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1864 10
Chủ nhật Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Tôi yêu người có thể cười trong nghịch cảnh, có thể tìm sức mạnh trong sự khốn cùng và trở nên can đảm nhờ suy nghĩ. Những tâm hồn nhỏ bé có thể chùn bước, nhưng người có trái tim kiên định và được sự đồng thuận của luơng tâm sẽ theo đuổi những nguyên tắc của mình cho đến chết
Lịch dương là ngày 10/4/1864
- Ngày dương lịch: 10-4-1864
Ngày 10 tháng 4 năm 1864 dương lịch
Ngày 10 tháng 4 năm 1864 là thứ mấy?
Ngày 10/4/1864 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 4 năm 1864 dương là ngày bao nhiêu âm 1864?
Đổi ngày 10/4/1864 dương lịch là ngày 5/3/1864 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/4/1864 là gì? Thời tiết ngày 10/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/4/1864 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1864.
Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 5/3/1864
- Ngày âm lịch: 5-3-1864
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Tý (tức ngày 5 tháng 3 năm 1864 âm lịch)
Ngày 5/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/3/1864 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/3/1864 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/3/1864 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/3/1864 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 5/3/1864 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1864?
Đổi ngày 5/3/1864 âm lịch là ngày 10/4/1864 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/4/1864, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/4/1864 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-4-1864 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/4/1864 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/4/1864 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-3-1864.
Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1864
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/4/1864 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/4/1864: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1864 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/4/1864 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1864 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/4
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/4/1864 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 4 1864 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1864 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1864 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/4/1864 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/4/1864 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1864 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/4/1864 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1864 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1864 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 4 năm 1864: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/4/1864 dương lịch (tức ngày 5/3/1864 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 10/4/1864 dương lịch (tức ngày 5-3-1864 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/4/1864
Xem hướng xuất hành ngày 10/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1864
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/2 |
26 |
27 |
||||
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1864
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/4/1864 | 25/2/1864 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ hai, 4/4/1864 | 28/2/1864 | Tết Thanh Minh | |
Thứ năm, 7/4/1864 | 2/3/1864 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1864 | 17/3/1864 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1864 | 20/3/1864 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1864 | 25/3/1864 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1864
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 8/4/1864 | 3/3/1864 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 15/4/1864 | 10/3/1864 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |