Tra cứu lịch âm hôm nay 18/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 4 năm 1760 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/4/1760 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 18/4 | Lịch dương ngày 18/4 |
3
Ngày Mậu Thân - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1760 18
Thứ sáu Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Phụ nữ không có sức hấp dẫn mới cảm thấy đàn ông trăng hoa. Đàn ông không có thực lực mới cảm thấy phụ nữ thực dụng!
Lịch dương là ngày 18/4/1760
- Ngày dương lịch: 18-4-1760
Ngày 18 tháng 4 năm 1760 dương lịch
Ngày 18 tháng 4 năm 1760 là thứ mấy?
Ngày 18/4/1760 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 4 năm 1760 dương là ngày bao nhiêu âm 1760?
Đổi ngày 18/4/1760 dương lịch là ngày 3/3/1760 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/4/1760 là gì? Thời tiết ngày 18/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/4/1760 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1760.
Sinh ngày 18/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 3/3/1760
- Ngày âm lịch: 3-3-1760
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Canh Thìn năm Canh Thìn (tức ngày 3 tháng 3 năm 1760 âm lịch)
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/1760 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1760, ngày 3/3/1760 là ngày Tết Hàn Thực.
Tết Hàn Thực năm 1760 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 1760 là ngày 3 tháng 3 năm 1760 âm lịch (tức là ngày 3/3/1760 âm lịch)
Tết Hàn Thực 1760 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Hàn Thực năm 1760 là ngày 18 tháng 4 năm 1760 dương lịch (tức là ngày 18/4/1760)
Tết Hàn Thực
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực
Theo âm lịch, ngày 3/3/1760 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/3/1760 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 3/3/1760 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1760?
Đổi ngày 3/3/1760 âm lịch là ngày 18/4/1760 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/4/1760, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/4/1760 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-4-1760 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/4/1760 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/4/1760 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-1760.
Giờ hoàng đạo ngày 18/4/1760
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/4/1760 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/4/1760: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4/1760 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/4/1760 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/4/1760 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/4
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/4/1760 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 4 1760 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/4/1760 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/1760 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/4/1760 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 18/4/1760 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/1760 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/4/1760 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/1760 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/1760 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 4 năm 1760: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/4/1760 dương lịch (tức ngày 3/3/1760 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Địa Hoả | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 18/4/1760 dương lịch (tức ngày 3-3-1760 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/4/1760
Xem hướng xuất hành ngày 18/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1760
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/2 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1760
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1760 | 16/2/1760 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ sáu, 4/4/1760 | 19/2/1760 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1760 | 22/2/1760 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1760 | 7/3/1760 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1760 | 10/3/1760 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1760 | 15/3/1760 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1760
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 18/4/1760 | 3/3/1760 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 25/4/1760 | 10/3/1760 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |