Giờ Hoàng đạo là giờ gì?
Theo quan niệm dân gian của người Việt, trong ngày hôm nay và ngày khác đều sẽ có 6 giờ hoàng đạo, 6 giờ hắc đạo. Nếu các khung giờ hoàng đạo được xem là giờ đẹp, giờ tốt (giờ đại cát đại lợi) thì giờ hắc đạo lại ngược lại vì nó là giờ xấu và bạn cần phải tránh làm những việc đại sự. Vì vậy, bạn cần phải lựa chọn khung giờ kỹ để thuận lợi hơn trong quá trình triển khai công việc như xuất hành, động thổ, cưới hỏi, khai trương…
Bạn cần phải chọn giờ lành để bắt đầu những công việc đại sự quan trọng trong cuộc đời người. Vì nếu triển khai vào khung giờ xấu - hắc đạo thì mọi chuyện thường dễ xảy ra bất trắc, tương lai dễ gặp khó khăn, hoặc rủi ro bất ngờ. Do đó, chọn giờ hoàng đạo sẽ giúp cho bạn tiến hành công việc suôn sẻ, mọi chuyện thuận lợi và gặp nhiều may mắn cũng như bình an.
12 khung giờ theo 12 con giáp
Theo dân gian xưa thì trong một ngày, các khung giờ sẽ được tính theo 12 con giáp. Đây cũng là cách tính khung giờ phổ biến từ xưa và còn được sử dụng đến ngày nay, trong đó:
- Giờ Tý: được tính từ lúc 23h – 01h ngày hôm sau
- Giờ Sửu: được tính từ từ 01h – 03h
- Giờ Dần: được tính từ 03h – 05h
- Giờ Mão: được tính từ 05h – 07h
- Giờ Thìn: được tính từ 07h – 09h
- Giờ Tỵ: được tính từ 09h – 11h
- Giờ Ngọ: được tính từ 11h – 13h
- Giờ Mùi: được tính từ 15h – 17h
- Giờ Dậu: được tính từ 17h – 19h
- Giờ Tuất: được tính từ 19h – 21h
- Giờ Hợi: được tính từ 21h – 23h
Như vậy, một ngày có 24 giờ (theo cách tính giờ thông thường - hiện đại sau này) sẽ tương đương với 12 giờ theo tên gọi của 12 con giáp khác nhau, tương ứng với 2 giờ/con giáp: Giờ Tý-Sửu-Dần-Mão, Giờ Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Giờ Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
6 Khung giờ Hoàng đạo theo khung sao
Nếu tính theo khung sao thì sẽ có 6 giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay và tất cả các ngày khác, cụ thể là: Thanh Long, Kim Quỹ, Kim Đường, Ngọc Đường, Minh Đường, Tư Mệnh. Trong đó:
- Giờ Thanh Long Hoàng Đạo: thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
- Giờ Minh Đường Hoàng Đạo: thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
- Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo: thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
- Giờ Kim Đường Hoàng Đạo: thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
- Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo: thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
- Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo: thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi
Như vậy, bạn có thể lựa chọn khung giờ hoàng đạo theo 12 con giáp hoặc theo khung sao trước khi tiến hành công việc.
Cách tính và bảng tính xem giờ Hoàng đạo chuẩn nhất
Xem giờ hoàng đạo cho ngày hôm nay và các ngày khác trong năm một cách nhanh chóng khi tham khảo bảng giờ hoàng đạo trong ngày dưới đây: Đầu tiên cần xem ngày hôm nay là ngày gì 12 con giáp theo lịch âm ngày hôm nay, từ đó biết được 6 khung giờ hoàng đạo và 6 khung giờ hắc đạo trong ngày.
Thời gian |
Giờ |
NGÀY ÂM LỊCH |
|||||
Tý – Ngọ |
Sửu – Mùi |
Dần – Thân |
Mão – Dậu |
Thìn – Tuất |
Tỵ – Hợi |
||
23h – 1h |
Tý |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hắc đạo |
1h – 3h |
Sửu |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
3h – 5h |
Dần |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
5h – 7h |
Mão |
Hoàng đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hắc đạo |
7h – 9h |
Thìn |
Hắc đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hoàng đạo |
9h – 11h |
Tỵ |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
11h – 13h |
Ngọ |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
13h – 15h |
Mùi |
Hắc đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
15h – 17h |
Thân |
Hoàng đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
17h – 19h |
Dậu |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
19h – 21h |
Tuất |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
21h – 23h |
Hợi |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hắc đạo |
Hắc đạo |
Hoàng đạo |
Hoàng đạo |
Cách ghi nhớ cách tính Giờ hoàng đạo-hắc đạo theo câu vè:
Giờ / Ngày |
Dần, Thân |
Mão, Dậu |
Thìn, Tuất |
Tỵ, Hợi |
Tý, Ngọ |
Sửu, Mùi |
Tý |
Đi |
Đến |
Ai |
Cuối |
Đẹp |
Sẵn |
Sửu |
Đứng |
Cửa |
Ngóng |
Đất |
Đẽ |
Kẻ |
Dần |
Bình |
Động |
Đợi |
Cùng |
Tiền |
Đưa |
Mão |
Yên |
Đào |
Ai |
Trời |
Đồ |
Đường |
Thìn |
Đến |
Có |
Đường |
Đến |
Qua |
Băng |
Tỵ |
Đâu |
Tiên |
Đi |
Nơi |
Sông |
Đèo |
Ngọ |
Cũng |
Đưa |
Suôn |
Đắc |
Đừng |
Vượt |
Mùi |
Được |
Đón |
Sẻ |
Địa |
Vội |
Suối |
Thân |
Người |
Qua |
Đẹp |
Còn |
Đợi |
Đem |
Dậu |
Quen |
Đèo |
Đôi |
Ngồi |
Đò |
Sang |
Tuất |
Đón |
Thiên |
Bạn |
Đắn |
Sang |
Đồn |
Hợi |
Chào |
Thai |
Đời |
Đo |
Ngang |
Điền |
Cách tính giờ Hoàng Đạo, giờ Hắc Đạo:
Dựa theo bảng tính trên, các giờ Hoàng Đạo là các giờ có phụ âm bắt đầu bằng chữ Đ. Còn lại là các giờ Hắc Đạo.
- Các ngày Dần, Thân có các khung giờ Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất là giờ Hoàng Đạo. Các khung giờ Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi là các giờ Hắc Đạo.
- Các ngày Mão, Dậu có các khung giờ Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu là giờ Hoàng Đạo. Các khung giờ Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi là các giờ Hắc Đạo.
- Các ngày Thìn, Tuất có các khung giờ Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi là giờ Hoàng Đạo. Các khung giờ Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất là các giờ Hắc Đạo.
- Các ngày Tỵ, Hợi có các khung giờ Dần, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi là giờ Hoàng Đạo. Các khung giờ Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu là các giờ Hắc Đạo.
- Các ngày Tý, Ngọ có các khung giờ Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu là giờ Hoàng Đạo. Các khung giờ Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi là các giờ Hắc Đạo.
- Các ngày Sửu, Mùi có các khung giờ Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi là giờ Hoàng Đạo. Các khung giờ Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu là các giờ Hắc Đạo.
Bảng tên của giờ hoàng đạo / tên của giờ hắc đạo chi tiết
(Để biết giờ hoàng đạo này là giờ Thanh Long hay Minh Đường?)