Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2017 » Lịch vạn sự tháng 5 năm 2017

Lịch vạn sự tháng 5 năm 2017, xem lịch vạn niên âm dương

Tra cứu lịch vạn niên tháng 5 năm 2017: tra lịch dương tháng 5/2017 có mấy ngày? Xem tháng 5 năm 2017 có bao nhiêu ngày dương lịch? Lịch âm dương tháng 5 năm 2017 ngày nào đẹp, ngày nào tốt? Lịch dương tháng 5 năm 2017 có ngày 31 không? Tháng 5/2017 dương lịch có ngày 28-29-30-31 không? Tra xem chi tiết lịch âm 5 năm 2017 có bao nhiêu ngày tốt, các ngày lễ lớn nào? Tháng 5 năm 2017 âm lịch là tháng con gì theo 12 con giáp? Danh sách các ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp và ngày may mắn trong tháng 5 năm 2017 để làm những việc quan trọng đại sự như: khai trương, xây nhà, cưới hỏi và xuất hành.

Xem lịch vạn sự tháng 5 năm 2017: tra cứu các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra tháng 5/2017. Coi lịch âm dương 5 năm 2017 giúp bạn tra cứu thông tin CAN CHI ngày âm và ngày dương, danh sách các ngày nghỉ lễ, lịch nghỉ Tết Nguyên Đán âm lịch năm 2017 - lịch 24 tiết khí thời tiết và xem lịch vạn niên vạn sự tháng 5 năm 2017 CHÍNH XÁC. Xem lịch dương tháng 5 năm 2017 có bao nhiêu ngày? Coi lịch tháng 5 năm 2017: xem lịch âm tháng 5 năm 2017, tra cứu CAN CHI ngày âm các ngày trong tháng 5/2017. Tra cứu lịch âm tháng 5/2017: coi lịch vạn niên tháng 5/2017 chuẩn nhất.

Lịch vạn sự tháng 5 năm 2017

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/4

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

1/5

27

2

28

3

29

4

30

5

31

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2017

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/5/2017 6/4/2017 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ hai, 15/5/2017 20/4/2017 Ngày Quốc Tế Gia Đình

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2017

Lịch vạn niên vạn sự tháng 5 năm 2017 dương lịch: xem danh sách các ngày hoàng đạo-ngày đẹp-ngày tốt tháng 5 và giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp trong tháng 5 dương lịch năm 2017 để lên kế hoạch cho các công việc đại sự.
Dương Âm Ngày hoàng đạo
Giờ hoàng đạo
1/5/2017
Thứ hai

Ngày Quốc Tế Lao Động
6/4/2017
Ngày Mậu Tý
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

2/5/2017
Thứ ba
7/4/2017
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

3/5/2017
Thứ tư
8/4/2017
Ngày Canh Dần
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

4/5/2017
Thứ năm
9/4/2017
Ngày Tân Mão
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

5/5/2017
Thứ sáu
10/4/2017
Ngày Nhâm Thìn
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

6/5/2017
Thứ bảy
11/4/2017
Ngày Quý Tỵ
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Câu trần Hắc Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

7/5/2017
Chủ nhật
12/4/2017
Ngày Giáp Ngọ
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

8/5/2017
Thứ hai
13/4/2017
Ngày Ất Mùi
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

9/5/2017
Thứ ba
14/4/2017
Ngày Bính Thân
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

10/5/2017
Thứ tư
15/4/2017
Ngày Đinh Dậu
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Chu tước Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

11/5/2017
Thứ năm
16/4/2017
Ngày Mậu Tuất
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

12/5/2017
Thứ sáu
17/4/2017
Ngày Kỷ Hợi
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

13/5/2017
Thứ bảy
18/4/2017
Ngày Canh Tý
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

14/5/2017
Chủ nhật
19/4/2017
Ngày Tân Sửu
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

15/5/2017
Thứ hai

Ngày Quốc Tế Gia Đình
20/4/2017
Ngày Nhâm Dần
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

16/5/2017
Thứ ba
21/4/2017
Ngày Quý Mão
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

17/5/2017
Thứ tư
22/4/2017
Ngày Giáp Thìn
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

18/5/2017
Thứ năm
23/4/2017
Ngày Ất Tỵ
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Câu trần Hắc Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

19/5/2017
Thứ sáu
24/4/2017
Ngày Bính Ngọ
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

20/5/2017
Thứ bảy
25/4/2017
Ngày Đinh Mùi
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

21/5/2017
Chủ nhật
26/4/2017
Ngày Mậu Thân
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

22/5/2017
Thứ hai
27/4/2017
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Chu tước Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

23/5/2017
Thứ ba
28/4/2017
Ngày Canh Tuất
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

24/5/2017
Thứ tư
29/4/2017
Ngày Tân Hợi
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

25/5/2017
Thứ năm
30/4/2017
Ngày Nhâm Tý
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Dậu

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

26/5/2017
Thứ sáu
1/5/2017
Ngày Quý Sửu
Tháng Bính Ngọ
Năm Đinh Dậu

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đạo

27/5/2017
Thứ bảy
2/5/2017
Ngày Giáp Dần
Tháng Bính Ngọ
Năm Đinh Dậu

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Môn

28/5/2017
Chủ nhật
3/5/2017
Ngày Ất Mão
Tháng Bính Ngọ
Năm Đinh Dậu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đường

29/5/2017
Thứ hai
4/5/2017
Ngày Bính Thìn
Tháng Bính Ngọ
Năm Đinh Dậu

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tài

30/5/2017
Thứ ba
5/5/2017
Ngày Đinh Tỵ
Tháng Bính Ngọ
Năm Đinh Dậu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Tặc

31/5/2017
Thứ tư
6/5/2017
Ngày Mậu Ngọ
Tháng Bính Ngọ
Năm Đinh Dậu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Dương

Sự kiện lịch sử quan trọng diễn ra trong tháng 5/2017

(Đang cập nhật)

Lịch vạn niên vạn sự năm 2017

Cập nhật: 07/11/2024 04:21