Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 26 tháng 9 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Sửu tháng Ất Dậu năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/9/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/9/2005 dương lịch là ngày 23/8/2005 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 9 năm 2005 là ngày Quý Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/9/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-9-2005. Xem ngày 26/9/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/09/2005 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 26/9: tra xem ngày 26/9/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/8/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 9 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 26/09/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-09-2005 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 9 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/9/2005? Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/09/2005 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 9 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.9.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-9-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/9/2005
Lịch âm ngày 26/9 | Lịch dương ngày 26/9 |
23
Ngày Quý Sửu - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2005 26
Thứ hai Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Mỗi ngày là một món quà mà cuộc sống đã ban tặng cho chúng ta.
Lịch dương là ngày 26/9/2005
- Ngày dương lịch: 26-9-2005
Ngày 26 tháng 9 năm 2005 dương lịch
Ngày 26 tháng 9 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 26/9/2005 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 9 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 26/9/2005 dương lịch là ngày 23/8/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/9/2005 là gì? Thời tiết ngày 26/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/9/2005 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 23/8/2005
- Ngày âm lịch: 23-8-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Dậu (tức ngày 23 tháng 8 năm 2005 âm lịch)
Ngày 23/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/8/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/8/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/8/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/8/2005 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 23/8/2005 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 23/8/2005 âm lịch là ngày 26/9/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/9/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/9/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-9-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/9/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/9/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-8-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 26/9/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/9/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/9/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/9/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/9/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/9
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/9/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 9 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/9/2005 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/9/2005 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/9/2005 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 9 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/9/2005 dương lịch (tức ngày 23/8/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 26/9/2005 dương lịch (tức ngày 23-8-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/9/2005
Xem hướng xuất hành ngày 26/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 2005
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/7 |
29 |
30 |
1/8 |
|||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 2/9/2005 | 29/7/2005 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ hai, 5/9/2005 | 2/8/2005 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 18/9/2005 | 15/8/2005 | Ngày Tết Trung thu |