Lịch vạn sự » Năm 2005 » Tháng 9 năm 2005 » Ngày 17 tháng 9 năm 2005

Lịch âm 17/9, lịch vạn niên ngày 17 tháng 9 năm 2005

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 9 năm 2005 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/9/2005 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:02
Lịch âm ngày 17/9 Lịch dương ngày 17/9

Tháng 8 âm lịch năm 2005

14

Ngày Giáp Thìn - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2005

17

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Hãy dành thời gian cho gia đình ngay cả khi bạn không hề biết điều gì đã và đang xảy đến với cuộc đời của mình.

Lịch dương là ngày 17/9/2005

- Ngày dương lịch: 17-9-2005

Ngày 17 tháng 9 năm 2005 dương lịch

Ngày 17 tháng 9 năm 2005 là thứ mấy?

Ngày 17/9/2005 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 9 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?

Đổi ngày 17/9/2005 dương lịch là ngày 14/8/2005 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/9/2005 là gì? Thời tiết ngày 17/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/9/2005 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.

Sinh ngày 17/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 14/8/2005

- Ngày âm lịch: 14-8-2005

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Dậu (tức ngày 14 tháng 8 năm 2005 âm lịch)

Ngày 14/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/8/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/8/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/8/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/8/2005 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 14/8/2005 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?

Đổi ngày 14/8/2005 âm lịch là ngày 17/9/2005 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/9/2005, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/9/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-9-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/9/2005 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/9/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-8-2005.

Giờ hoàng đạo ngày 17/9/2005

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/9/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/9/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/9/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/9/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/9/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/9

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/9

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/9/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 9 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/9/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/2005 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/9/2005 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 17/9/2005 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/9/2005 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 9 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/9/2005 dương lịch (tức ngày 14/8/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 17/9/2005 dương lịch (tức ngày 14-8-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/9/2005

Xem hướng xuất hành ngày 17/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 9 năm 2005

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/7

2

29

3

30

4

1/8

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2005

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/2005 29/7/2005 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/2005 2/8/2005 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2005

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 18/9/2005 15/8/2005 Ngày Tết Trung thu