Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2005 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2005 » Lịch vạn sự ngày 9 tháng 7 năm 2005

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 7 năm 2005, xem ngày 9/7/2005

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 9 tháng 7 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mùi năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/7/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/7/2005 dương lịch là ngày 4/6/2005 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 7 năm 2005 là ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/7/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-7-2005. Xem ngày 9/7/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/07/2005 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 9/7: tra xem ngày 9/7/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/6/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 7 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 09/07/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-07-2005 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 7 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/7/2005? Sinh ngày 9/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/07/2005 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 7 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.7.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-7-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 22:33

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/7/2005

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 7 năm 2005
Lịch âm ngày 9/7 Lịch dương ngày 9/7

Tháng 6 âm lịch năm 2005

4

Ngày Giáp Ngọ - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2005

9

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Một con người đã sống rồ thì phải có ngày chết, thế nhưng chỉ cần bạn vẫn còn sống, thì phải sống bằng hình thức tốt nhất.

Lịch dương là ngày 9/7/2005

- Ngày dương lịch: 9-7-2005

Ngày 9 tháng 7 năm 2005 dương lịch

Ngày 9 tháng 7 năm 2005 là thứ mấy?

Ngày 9/7/2005 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 7 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?

Đổi ngày 9/7/2005 dương lịch là ngày 4/6/2005 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/7/2005 là gì? Thời tiết ngày 9/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/7/2005 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.

Sinh ngày 9/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 4/6/2005

- Ngày âm lịch: 4-6-2005

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Dậu (tức ngày 4 tháng 6 năm 2005 âm lịch)

Ngày 4/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/6/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/6/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/6/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/6/2005 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 4/6/2005 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?

Đổi ngày 4/6/2005 âm lịch là ngày 9/7/2005 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/7/2005, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/7/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-7-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/7/2005 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/7/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-6-2005.

Giờ hoàng đạo ngày 9/7/2005

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/7/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/7/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/7/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/7/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/7

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/7/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 7 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/7/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/2005 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/7/2005 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/7/2005 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/7/2005 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 7 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/7/2005 dương lịch (tức ngày 4/6/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Thụ Tử
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 9/7/2005 dương lịch (tức ngày 4-6-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/7/2005

Xem hướng xuất hành ngày 9/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2005

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/5

2

26

3

27

4

28

5

29

6

1/6

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

31

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: