Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 19 tháng 7 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/7/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/7/2005 dương lịch là ngày 14/6/2005 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 7 năm 2005 là ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/7/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-7-2005. Xem ngày 19/7/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/07/2005 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 19/7: tra xem ngày 19/7/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/6/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 7 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 19/07/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-07-2005 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 7 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/7/2005? Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/07/2005 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 7 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.7.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-7-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/7/2005
Lịch âm ngày 19/7 | Lịch dương ngày 19/7 |
14
Ngày Giáp Thìn - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2005 19
Thứ ba Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Thực ra, con người luôn ngược đời, người yêu bạn chiều chuộng bạn thì bạn không thèm. Người lạnh lùng, ơ hờ với bạn thì bạn lại theo đuổi mãi không thôi. Cuối cùng, người bị tổn thương đầy mình là chính bản thân bạn
Lịch dương là ngày 19/7/2005
- Ngày dương lịch: 19-7-2005
Ngày 19 tháng 7 năm 2005 dương lịch
Ngày 19 tháng 7 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 19/7/2005 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 7 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 19/7/2005 dương lịch là ngày 14/6/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/7/2005 là gì? Thời tiết ngày 19/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/7/2005 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 14/6/2005
- Ngày âm lịch: 14-6-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Dậu (tức ngày 14 tháng 6 năm 2005 âm lịch)
Ngày 14/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/6/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/6/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/6/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/6/2005 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 14/6/2005 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 14/6/2005 âm lịch là ngày 19/7/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/7/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/7/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-7-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/7/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/7/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-6-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 19/7/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/7/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/7/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/7/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/7/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/7
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/7/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 7 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/7/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/7/2005 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/7/2005 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/7/2005 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 7 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/7/2005 dương lịch (tức ngày 14/6/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Cương |
Ngày hôm nay 19/7/2005 dương lịch (tức ngày 14-6-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/7/2005
Xem hướng xuất hành ngày 19/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |