Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 25 tháng 7 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tuất tháng Quý Mùi năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/7/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/7/2005 dương lịch là ngày 20/6/2005 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 7 năm 2005 là ngày Canh Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/7/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-7-2005. Xem ngày 25/7/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/07/2005 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 25/7: tra xem ngày 25/7/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/6/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 7 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 25/07/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-07-2005 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/7/2005? Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/07/2005 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 7 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.7.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-7-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/7/2005
Lịch âm ngày 25/7 | Lịch dương ngày 25/7 |
20
Ngày Canh Tuất - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2005 25
Thứ hai Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Đừng để đi đến cuối cuộc đời rồi bạn mới nhận ra rằng bạn chỉ sống theo chiều dài của nó. Hãy sống theo cả chiều rộng nữa.
Lịch dương là ngày 25/7/2005
- Ngày dương lịch: 25-7-2005
Ngày 25 tháng 7 năm 2005 dương lịch
Ngày 25 tháng 7 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 25/7/2005 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 7 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 25/7/2005 dương lịch là ngày 20/6/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/7/2005 là gì? Thời tiết ngày 25/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/7/2005 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 20/6/2005
- Ngày âm lịch: 20-6-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Dậu (tức ngày 20 tháng 6 năm 2005 âm lịch)
Ngày 20/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/6/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/6/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/6/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/6/2005 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 20/6/2005 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 20/6/2005 âm lịch là ngày 25/7/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/7/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/7/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-7-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/7/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/7/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-6-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 25/7/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/7/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/7/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/7/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/7/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/7
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/7/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 7 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/7/2005 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/7/2005 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/7/2005 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 7 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/7/2005 dương lịch (tức ngày 20/6/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao | |
Sát Chủ | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 25/7/2005 dương lịch (tức ngày 20-6-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/7/2005
Xem hướng xuất hành ngày 25/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |