Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 9 tháng 10 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Bính Tuất năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/10/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/10/2005 dương lịch là ngày 7/9/2005 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 10 năm 2005 là ngày Bính Dần tháng Bính Tuất năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/10/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-10-2005. Xem ngày 9/10/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/10/2005 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 9/10: tra xem ngày 9/10/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/9/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 10 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 09/10/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-10-2005 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 10 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/10/2005? Sinh ngày 9/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/10/2005 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 10 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.10.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-10-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/10/2005
Lịch âm ngày 9/10 | Lịch dương ngày 9/10 |
7
Ngày Bính Dần - Tháng Bính Tuất - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2005 9
Chủ nhật Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Không một ai sẽ mang hạnh phúc đem cho tôi. Tôi phải ra ngoài kia và tự mình giành lấy nó. Đó là lí do vì sao tôi ở đây. Để chế ngự. Để chinh phục. Cả hai thế giới, và chính bản thân tôi.
Lịch dương là ngày 9/10/2005
- Ngày dương lịch: 9-10-2005
Ngày 9 tháng 10 năm 2005 dương lịch
Ngày 9 tháng 10 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 9/10/2005 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 10 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 9/10/2005 dương lịch là ngày 7/9/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/10/2005 là gì? Thời tiết ngày 9/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/10/2005 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 9/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 7/9/2005
- Ngày âm lịch: 7-9-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Bính Tuất năm Ất Dậu (tức ngày 7 tháng 9 năm 2005 âm lịch)
Ngày 7/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/9/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/9/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/9/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/9/2005 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 7/9/2005 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 7/9/2005 âm lịch là ngày 9/10/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/10/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/10/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-10-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/10/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/10/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-9-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 9/10/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/10/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/10/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/10/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/10/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/10
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/10/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 10 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/10/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/10/2005 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/10/2005 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/10/2005 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 10 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/10/2005 dương lịch (tức ngày 7/9/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Tam Hợp | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 9/10/2005 dương lịch (tức ngày 7-9-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/10/2005
Xem hướng xuất hành ngày 9/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 2005
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/8 |
29 |
|||||
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/10/2005 | 8/9/2005 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ năm, 20/10/2005 | 18/9/2005 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ hai, 31/10/2005 | 29/9/2005 | Ngày Halloween |