Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 22 tháng 10 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Bính Tuất năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/10/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/10/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/10/2005 dương lịch là ngày 20/9/2005 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 10 năm 2005 là ngày Kỷ Mão tháng Bính Tuất năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/10/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-10-2005. Xem ngày 22/10/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/10/2005 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 22/10: tra xem ngày 22/10/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/9/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 10 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 22/10/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-10-2005 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 10 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/10/2005? Sinh ngày 22/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/10/2005 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 10 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.10.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-10-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/10/2005
Lịch âm ngày 22/10 | Lịch dương ngày 22/10 |
20
Ngày Kỷ Mão - Tháng Bính Tuất - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2005 22
Thứ bảy Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Hôn nhân phải là một quá trình giáo dục lẫn nhau suốt đời
Lịch dương là ngày 22/10/2005
- Ngày dương lịch: 22-10-2005
Ngày 22 tháng 10 năm 2005 dương lịch
Ngày 22 tháng 10 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 22/10/2005 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 10 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 22/10/2005 dương lịch là ngày 20/9/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/10/2005 là gì? Thời tiết ngày 22/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/10/2005 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 22/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 20/9/2005
- Ngày âm lịch: 20-9-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Bính Tuất năm Ất Dậu (tức ngày 20 tháng 9 năm 2005 âm lịch)
Ngày 20/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/9/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/9/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/9/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/9/2005 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 20/9/2005 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 20/9/2005 âm lịch là ngày 22/10/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/10/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/10/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-10-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/10/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/10/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-9-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 22/10/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/10/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/10/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/10/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/10/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/10/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/10
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/10
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/10/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 10 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/10/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/10/2005 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/10/2005 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/10/2005 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 10 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/10/2005 dương lịch (tức ngày 20/9/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 22/10/2005 dương lịch (tức ngày 20-9-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/10/2005
Xem hướng xuất hành ngày 22/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 2005
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/8 |
29 |
|||||
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/10/2005 | 8/9/2005 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ năm, 20/10/2005 | 18/9/2005 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ hai, 31/10/2005 | 29/9/2005 | Ngày Halloween |