Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 12 tháng 5 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mão tháng Mậu Thìn năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/5/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/5/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/5/2004 dương lịch là ngày 24/3/2004 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 5 năm 2004 là ngày Tân Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/5/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-5-2004. Xem ngày 12/5/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/05/2004 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 12/5: tra xem ngày 12/5/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/3/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 5 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 12/05/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-05-2004 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 5 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/5/2004? Sinh ngày 12/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/05/2004 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 5 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.5.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-5-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/5/2004
Lịch âm ngày 12/5 | Lịch dương ngày 12/5 |
24
Ngày Tân Mão - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 2004 12
Thứ tư Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Hạnh phúc không có nghĩa là mọi thứ đều hoàn hảo. Nó có nghĩa rằng bạn vừa quyết định nhìn vượt thoát ra khỏi những thiếu sót.
Lịch dương là ngày 12/5/2004
- Ngày dương lịch: 12-5-2004
Ngày 12 tháng 5 năm 2004 dương lịch
Ngày 12 tháng 5 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 12/5/2004 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 5 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 12/5/2004 dương lịch là ngày 24/3/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/5/2004 là gì? Thời tiết ngày 12/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/5/2004 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 12/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 24/3/2004
- Ngày âm lịch: 24-3-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thân (tức ngày 24 tháng 3 năm 2004 âm lịch)
Ngày 24/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/3/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/3/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/3/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/3/2004 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 24/3/2004 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 24/3/2004 âm lịch là ngày 12/5/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/5/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/5/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-5-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/5/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/5/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-3-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 12/5/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/5/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/5/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/5/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/5/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/5/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/5
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/5
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/5/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 5 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/5/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/5/2004 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/5/2004 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/5/2004 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 5 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/5/2004 dương lịch (tức ngày 24/3/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 12/5/2004 dương lịch (tức ngày 24-3-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/5/2004
Xem hướng xuất hành ngày 12/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 2004
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/3 |
14 |
|||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/5/2004 | 13/3/2004 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ bảy, 15/5/2004 | 27/3/2004 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |