Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2004 » Lịch vạn sự tháng 5 năm 2004 » Lịch vạn sự ngày 31 tháng 5 năm 2004

Lịch vạn sự ngày 31 tháng 5 năm 2004, xem ngày 31/5/2004

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 31 tháng 5 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tuất tháng Kỷ Tỵ năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/5/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 31/5/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 31/5/2004 dương lịch là ngày 13/4/2004 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 31 tháng 5 năm 2004 là ngày Canh Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 31/5/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 31-5-2004. Xem ngày 31/5/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 31/05/2004 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 31/5: tra xem ngày 31/5/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/4/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 31 tháng 5 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 31/05/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 31-05-2004 là Tiết Tiểu mãn.

Coi lịch vạn sự ngày 31 tháng 5 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 31/5/2004? Sinh ngày 31/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 31/05/2004 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 31 tháng 5 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 31.5.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 31-5-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 04:28

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 31/5/2004

Lịch vạn sự ngày 31 tháng 5 năm 2004
Lịch âm ngày 31/5 Lịch dương ngày 31/5

Tháng 4 âm lịch năm 2004

13

Ngày Canh Tuất - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 5 năm 2004

31

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu mãn

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Hôn nhân phải là một quá trình giáo dục lẫn nhau suốt đời

Lịch dương là ngày 31/5/2004

- Ngày dương lịch: 31-5-2004

Ngày 31 tháng 5 năm 2004 dương lịch

Ngày 31 tháng 5 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 31/5/2004 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 5 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 31/5/2004 dương lịch là ngày 13/4/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 31/5/2004 là gì? Thời tiết ngày 31/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 31/5/2004 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 31/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 31/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 13/4/2004

- Ngày âm lịch: 13-4-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thân (tức ngày 13 tháng 4 năm 2004 âm lịch)

Ngày 13/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/4/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/4/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/4/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/4/2004 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 13/4/2004 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 13/4/2004 âm lịch là ngày 31/5/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 31/5/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 31/5/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-5-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/5/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 31/5/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-4-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 31/5/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/5/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/5/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/5/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/5/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/5/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/5

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/5

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 31/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/5/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 31 5 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/5/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/5/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/5/2004 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 31/5/2004 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/5/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/5/2004 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 31/5/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/5/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 5 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/5/2004 dương lịch (tức ngày 13/4/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 31/5/2004 dương lịch (tức ngày 13-4-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/5/2004

Xem hướng xuất hành ngày 31/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 5 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/3

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/4

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

31

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/5/2004 13/3/2004 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ bảy, 15/5/2004 27/3/2004 Ngày Quốc Tế Gia Đình