Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2004 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 2004 » Lịch vạn sự ngày 28 tháng 11 năm 2004

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 11 năm 2004, xem ngày 28/11/2004

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 28 tháng 11 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Hợi tháng Ất Hợi năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/11/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/11/2004 dương lịch là ngày 17/10/2004 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 11 năm 2004 là ngày Tân Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/11/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-11-2004. Xem ngày 28/11/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/11/2004 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 28/11: tra xem ngày 28/11/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/10/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 11 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 28/11/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-11-2004 là Tiết Tiểu tuyết.

Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 11 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/11/2004? Sinh ngày 28/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/11/2004 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 11 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.11.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-11-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 01:41

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/11/2004

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 11 năm 2004
Lịch âm ngày 28/11 Lịch dương ngày 28/11

Tháng 10 âm lịch năm 2004

17

Ngày Tân Hợi - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2004

28

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Chỉ cần biết rằng, khi bạn thực sự muốn thành công, bạn sẽ không bao giờ từ bỏ cho đến khi đạt được nó, dẫu cho tình hình có tệ đến đâu chăng nữa.

Lịch dương là ngày 28/11/2004

- Ngày dương lịch: 28-11-2004

Ngày 28 tháng 11 năm 2004 dương lịch

Ngày 28 tháng 11 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 28/11/2004 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 11 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 28/11/2004 dương lịch là ngày 17/10/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/11/2004 là gì? Thời tiết ngày 28/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/11/2004 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 28/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 17/10/2004

- Ngày âm lịch: 17-10-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thân (tức ngày 17 tháng 10 năm 2004 âm lịch)

Ngày 17/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/10/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 17/10/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 17/10/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 17/10/2004 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 17/10/2004 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/10 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 17/10/2004 âm lịch là ngày 28/11/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/11/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/11/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-11-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/11/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/11/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-10-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 28/11/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/11/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/11/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/11/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/11/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/11

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/11/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 11 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/11/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/11/2004 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/11/2004 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/11/2004 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 11 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/11/2004 dương lịch (tức ngày 17/10/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai

Ngày hôm nay 28/11/2004 dương lịch (tức ngày 17-10-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/11/2004

Xem hướng xuất hành ngày 28/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 11 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/9

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

1/10

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 11/11/2004 29/9/2004 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ bảy, 20/11/2004 9/10/2004 Ngày Nhà Giáo Việt Nam