Tra cứu lịch âm hôm nay 11/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 11 năm 2004 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/11/2004 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/11 | Lịch dương ngày 11/11 |
29
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2004 11
Thứ năm Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.
Lịch dương là ngày 11/11/2004
- Ngày dương lịch: 11-11-2004
Ngày 11 tháng 11 năm 2004 dương lịch
Ngày 11 tháng 11 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 11/11/2004 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 11/11/2004 dương lịch là ngày 29/9/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/11/2004 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/11/2004 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/2004 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 2004, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 2004 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.
Ngày Lễ Độc Thân 2004 vào ngày nào?
Ngày Lễ Độc Thân năm 2004 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 2004 (tức ngày 11/11/2004)
Ngày Lễ Độc Thân
Âm lịch là ngày 29/9/2004
- Ngày âm lịch: 29-9-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thân (tức ngày 29 tháng 9 năm 2004 âm lịch)
Ngày 29/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/9/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/9/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/9/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/9/2004 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 29/9/2004 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 29/9/2004 âm lịch là ngày 11/11/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/11/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/11/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/11/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-9-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 11/11/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 11 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/2004 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/11/2004 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/2004 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/2004 dương lịch (tức ngày 29/9/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Sát Chủ | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 11/11/2004 dương lịch (tức ngày 29-9-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/2004
Xem hướng xuất hành ngày 11/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 11 năm 2004
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/9 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 11/11/2004 | 29/9/2004 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ bảy, 20/11/2004 | 9/10/2004 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |