Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 2000, xem ngày 25/7/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 25 tháng 7 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thân tháng Quý Mùi năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/7/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/7/2000 dương lịch là ngày 24/6/2000 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 7 năm 2000 là ngày Giáp Thân tháng Quý Mùi năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/7/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-7-2000. Xem ngày 25/7/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/07/2000 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 25/7: tra xem ngày 25/7/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/6/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 7 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 25/07/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-07-2000 là Tiết Đại thử.

Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/7/2000? Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/07/2000 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 7 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.7.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-7-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 08/11/2024 03:11

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/7/2000

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 2000
Lịch âm ngày 25/7 Lịch dương ngày 25/7

Tháng 6 âm lịch năm 2000

24

Ngày Giáp Thân - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2000

25

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Tôi bị lôi cuốn bởi những thứ sai trái: Tôi thích uống rượu, tôi lười biếng, tôi không tin thánh thần, chính trị, ý tưởng, lý tưởng. Tôi biến dần vào hư không; một kiểu không tồn tại, và tôi chấp nhận điều đó. Tôi không phải là người thú vị. Tôi không muốn làm người thú vị, thực quá khó khăn. Điều tôi thật sự muốn chỉ là một khoảng không mềm mại, mịt mờ để sống, và để được yên một mình.

Lịch dương là ngày 25/7/2000

- Ngày dương lịch: 25-7-2000

Ngày 25 tháng 7 năm 2000 dương lịch

Ngày 25 tháng 7 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 25/7/2000 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 7 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 25/7/2000 dương lịch là ngày 24/6/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/7/2000 là gì? Thời tiết ngày 25/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/7/2000 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 24/6/2000

- Ngày âm lịch: 24-6-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Quý Mùi năm Canh Thìn (tức ngày 24 tháng 6 năm 2000 âm lịch)

Ngày 24/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/6/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/6/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/6/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/6/2000 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 24/6/2000 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 24/6/2000 âm lịch là ngày 25/7/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/7/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/7/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-7-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/7/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/7/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-6-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 25/7/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/7/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/7/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/7/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/7/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/7

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/7/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 7 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/7/2000 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/7/2000 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/7/2000 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 7 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/7/2000 dương lịch (tức ngày 24/6/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 25/7/2000 dương lịch (tức ngày 24-6-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/7/2000

Xem hướng xuất hành ngày 25/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

30/5

2

1/6

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

31

1/7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: