Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 19 tháng 7 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/7/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/7/2000 dương lịch là ngày 18/6/2000 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 7 năm 2000 là ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/7/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-7-2000. Xem ngày 19/7/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/07/2000 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 19/7: tra xem ngày 19/7/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/6/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 7 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 19/07/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-07-2000 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 7 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/7/2000? Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/07/2000 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 7 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.7.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-7-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/7/2000
Lịch âm ngày 19/7 | Lịch dương ngày 19/7 |
18
Ngày Mậu Dần - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2000 19
Thứ tư Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Nếu bạn kỳ vọng thành công, bạn cuối cùng sẽ thành công. Nếu bạn kỳ vọng hạnh phúc và được biết đến, bạn sẽ hạnh phúc và được biết đến. Nếu bạn kỳ vọng mình khỏe mạnh và phát đạt, đó là điều sẽ xảy ra… Hãy luôn nghĩ và nói tích cực về tương lai. Hãy bắt đầu mọi buổi sáng bằng cách nói: Tôi tin điều gì đó tuyệt vời đang đến với tôi ngày hôm nay. Và rồi trong suốt cả ngày, hãy mong chờ điều tốt nhất.
Lịch dương là ngày 19/7/2000
- Ngày dương lịch: 19-7-2000
Ngày 19 tháng 7 năm 2000 dương lịch
Ngày 19 tháng 7 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 19/7/2000 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 7 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 19/7/2000 dương lịch là ngày 18/6/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/7/2000 là gì? Thời tiết ngày 19/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/7/2000 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 18/6/2000
- Ngày âm lịch: 18-6-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm Canh Thìn (tức ngày 18 tháng 6 năm 2000 âm lịch)
Ngày 18/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/6/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/6/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/6/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/6/2000 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 18/6/2000 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 18/6/2000 âm lịch là ngày 19/7/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/7/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/7/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-7-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/7/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/7/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-6-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 19/7/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/7/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/7/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/7/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/7/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/7
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/7/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 7 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/7/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/7/2000 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/7/2000 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/7/2000 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 7 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/7/2000 dương lịch (tức ngày 18/6/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 19/7/2000 dương lịch (tức ngày 18-6-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/7/2000
Xem hướng xuất hành ngày 19/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |