Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 2000, xem ngày 20/7/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 20 tháng 7 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Quý Mùi năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/7/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/7/2000 dương lịch là ngày 19/6/2000 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 7 năm 2000 là ngày Kỷ Mão tháng Quý Mùi năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/7/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-7-2000. Xem ngày 20/7/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/07/2000 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 20/7: tra xem ngày 20/7/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/6/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 7 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 20/07/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-07-2000 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/7/2000? Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/07/2000 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 7 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.7.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-7-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 08/11/2024 12:21

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/7/2000

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 2000
Lịch âm ngày 20/7 Lịch dương ngày 20/7

Tháng 6 âm lịch năm 2000

19

Ngày Kỷ Mão - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2000

20

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Cuộc sống không phải để sợ mà để hiểu. Đây chính là lúc chúng ta cần phải tìm hiểu nhiều hơn về cuộc sống để làm vơi bớt mọi nỗi sợ hãi.

Lịch dương là ngày 20/7/2000

- Ngày dương lịch: 20-7-2000

Ngày 20 tháng 7 năm 2000 dương lịch

Ngày 20 tháng 7 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 20/7/2000 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 7 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 20/7/2000 dương lịch là ngày 19/6/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/7/2000 là gì? Thời tiết ngày 20/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/7/2000 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 19/6/2000

- Ngày âm lịch: 19-6-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Quý Mùi năm Canh Thìn (tức ngày 19 tháng 6 năm 2000 âm lịch)

Ngày 19/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/6/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/6/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/6/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/6/2000 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 19/6/2000 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 19/6/2000 âm lịch là ngày 20/7/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/7/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/7/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-7-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/7/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/7/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-6-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 20/7/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/7/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/7/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/7/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/7/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/7

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/7/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 7 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/7/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/7/2000 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/7/2000 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/7/2000 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 7 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/7/2000 dương lịch (tức ngày 19/6/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Cô Thần
Trùng Tang

Ngày hôm nay 20/7/2000 dương lịch (tức ngày 19-6-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/7/2000

Xem hướng xuất hành ngày 20/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

30/5

2

1/6

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

31

1/7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: