Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 18 tháng 6 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Ngọ năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/6/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/6/2000 dương lịch là ngày 17/5/2000 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 6 năm 2000 là ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/6/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-6-2000. Xem ngày 18/6/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/06/2000 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 18/6: tra xem ngày 18/6/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/5/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 6 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 18/06/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-06-2000 là Tiết Mang chủng.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 6 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/6/2000? Sinh ngày 18/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/06/2000 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 6 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.6.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-6-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/6/2000
Lịch âm ngày 18/6 | Lịch dương ngày 18/6 |
17
Ngày Đinh Mùi - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 2000 18
Chủ nhật Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại ko phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết – mà chính là ở ý chí.
Lịch dương là ngày 18/6/2000
- Ngày dương lịch: 18-6-2000
Ngày 18 tháng 6 năm 2000 dương lịch
Ngày 18 tháng 6 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 18/6/2000 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 6 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 18/6/2000 dương lịch là ngày 17/5/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/6/2000 là gì? Thời tiết ngày 18/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/6/2000 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 18/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 17/5/2000
- Ngày âm lịch: 17-5-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thìn (tức ngày 17 tháng 5 năm 2000 âm lịch)
Ngày 17/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/5/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/5/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/5/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/5/2000 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 17/5/2000 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 17/5/2000 âm lịch là ngày 18/6/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/6/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/6/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-6-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/6/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/6/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-5-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 18/6/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/6/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/6/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/6/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/6/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/6
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/6/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 6 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/6/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/6/2000 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/6/2000 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/6/2000 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 6 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/6/2000 dương lịch (tức ngày 17/5/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 18/6/2000 dương lịch (tức ngày 17-5-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/6/2000
Xem hướng xuất hành ngày 18/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/4 |
1/5 |
2 |
3 |
|||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/6/2000 | 29/4/2000 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ hai, 5/6/2000 | 4/5/2000 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ tư, 28/6/2000 | 27/5/2000 | Ngày Gia Đình Việt Nam |