Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 1 tháng 6 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Tân Tỵ năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/6/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 1/6/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 1/6/2000 dương lịch là ngày 29/4/2000 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 1 tháng 6 năm 2000 là ngày Canh Dần tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 1/6/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 1-6-2000. Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi là ngày mấy? Xem ngày 1/6/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 01/06/2000 là Thứ năm. Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi? Vào Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi 2000 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi năm 2000 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 1/6: tra xem ngày 1/6/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/4/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 1 tháng 6 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 01/06/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 1-06-2000 là Tiết Tiểu mãn.
Coi lịch vạn sự ngày 1 tháng 6 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 1/6/2000? Sinh ngày 1/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 01/06/2000 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 1 tháng 6 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 1.6.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 1-6-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 1/6/2000
Lịch âm ngày 1/6 | Lịch dương ngày 1/6 |
29
Ngày Canh Dần - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 2000 1
Thứ năm Tiết Tiểu mãn Cung Song Tử |
Người ta đều có những lúc sai sót, nhưng chỉ khi nào bạn lặp lại sai sót cũ, thì bạn mới phạm phải sai lầm.
Lịch dương là ngày 1/6/2000
- Ngày dương lịch: 1-6-2000
Ngày 1 tháng 6 năm 2000 dương lịch
Ngày 1 tháng 6 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 1/6/2000 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 6 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 1/6/2000 dương lịch là ngày 29/4/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/6/2000 là gì? Thời tiết ngày 1/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/6/2000 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 1/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 1/6/2000 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 2000, hôm nay ngày 1 tháng 6 năm 2000 là ngày Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi.
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi 2000 vào ngày nào?
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi năm 2000 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 1 tháng 6 năm 2000 (tức ngày 1/6/2000)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Âm lịch là ngày 29/4/2000
- Ngày âm lịch: 29-4-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn (tức ngày 29 tháng 4 năm 2000 âm lịch)
Ngày 29/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/4/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/4/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/4/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/4/2000 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 29/4/2000 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 29/4/2000 âm lịch là ngày 1/6/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/6/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/6/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-6-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/6/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/6/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-4-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 1/6/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/6/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/6/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/6/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/6/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/6/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/6
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/6
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/6/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 6 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/6/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/6/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/6/2000 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 1/6/2000 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/6/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/6/2000 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 1/6/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/6/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 6 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/6/2000 dương lịch (tức ngày 29/4/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thiên Cương | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 1/6/2000 dương lịch (tức ngày 29-4-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/6/2000
Xem hướng xuất hành ngày 1/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/4 |
1/5 |
2 |
3 |
|||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/6/2000 | 29/4/2000 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ hai, 5/6/2000 | 4/5/2000 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ tư, 28/6/2000 | 27/5/2000 | Ngày Gia Đình Việt Nam |