Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 6 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 6 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 6 năm 2000, xem ngày 11/6/2000

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 11 tháng 6 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tý tháng Nhâm Ngọ năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/6/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/6/2000 dương lịch là ngày 10/5/2000 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 6 năm 2000 là ngày Canh Tý tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/6/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-6-2000. Xem ngày 11/6/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/06/2000 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 11/6: tra xem ngày 11/6/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/5/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 6 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 11/06/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-06-2000 là Tiết Mang chủng.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 6 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/6/2000? Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/06/2000 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 6 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.6.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-6-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 04/11/2024 09:39

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/6/2000

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 6 năm 2000
Lịch âm ngày 11/6 Lịch dương ngày 11/6

Tháng 5 âm lịch năm 2000

10

Ngày Canh Tý - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 6 năm 2000

11

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Gia đình là trường học của lòng khoan dung, vì nó luôn tồn tại và dạy chúng ta cách sống với những người khác.

Lịch dương là ngày 11/6/2000

- Ngày dương lịch: 11-6-2000

Ngày 11 tháng 6 năm 2000 dương lịch

Ngày 11 tháng 6 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 11/6/2000 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 6 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 11/6/2000 dương lịch là ngày 10/5/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/6/2000 là gì? Thời tiết ngày 11/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/6/2000 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 10/5/2000

- Ngày âm lịch: 10-5-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thìn (tức ngày 10 tháng 5 năm 2000 âm lịch)

Ngày 10/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/5/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 10/5/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 10/5/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/5/2000 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 10/5/2000 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 10/5/2000 âm lịch là ngày 11/6/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/6/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/6/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-6-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/6/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/6/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-5-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 11/6/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/6/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/6/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/6/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/6/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/6

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/6/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 6 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/6/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/6/2000 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/6/2000 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/6/2000 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 6 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/6/2000 dương lịch (tức ngày 10/5/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 11/6/2000 dương lịch (tức ngày 10-5-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/6/2000

Xem hướng xuất hành ngày 11/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 6 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/4

2

1/5

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/6/2000 29/4/2000 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ hai, 5/6/2000 4/5/2000 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ tư, 28/6/2000 27/5/2000 Ngày Gia Đình Việt Nam