Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1999 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1999 » Lịch vạn sự ngày 1 tháng 7 năm 1999

Lịch vạn sự ngày 1 tháng 7 năm 1999, xem ngày 1/7/1999

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 1 tháng 7 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Dần tháng Canh Ngọ năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/7/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 1/7/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 1/7/1999 dương lịch là ngày 18/5/1999 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 1 tháng 7 năm 1999 là ngày Giáp Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 1/7/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 1-7-1999. Xem ngày 1/7/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 01/07/1999 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 1/7: tra xem ngày 1/7/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/5/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 1 tháng 7 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 01/07/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 1-07-1999 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 1 tháng 7 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 1/7/1999? Sinh ngày 1/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 01/07/1999 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 1 tháng 7 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 1.7.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 1-7-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 03/11/2024 11:39

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 1/7/1999

Lịch vạn sự ngày 1 tháng 7 năm 1999
Lịch âm ngày 1/7 Lịch dương ngày 1/7

Tháng 5 âm lịch năm 1999

18

Ngày Giáp Dần - Tháng Canh Ngọ - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1999

1

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Những khó khăn trong cuộc sống là điều không tránh khỏi. Việc cần làm là lựa chọn cách thức để vượt qua.

Lịch dương là ngày 1/7/1999

- Ngày dương lịch: 1-7-1999

Ngày 1 tháng 7 năm 1999 dương lịch

Ngày 1 tháng 7 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 1/7/1999 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 7 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 1/7/1999 dương lịch là ngày 18/5/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 1/7/1999 là gì? Thời tiết ngày 1/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 1/7/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 1/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 1/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 18/5/1999

- Ngày âm lịch: 18-5-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Mão (tức ngày 18 tháng 5 năm 1999 âm lịch)

Ngày 18/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/5/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/5/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/5/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/5/1999 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 18/5/1999 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 18/5/1999 âm lịch là ngày 1/7/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 1/7/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 1/7/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-7-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/7/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 1/7/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-5-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 1/7/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/7/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/7/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/7/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/7/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/7/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/7

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/7

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 1/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/7/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 1 7 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/7/1999 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 1/7/1999 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/7/1999 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 7 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/7/1999 dương lịch (tức ngày 18/5/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Thiên Hỷ
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thổ Cấm
Cô Thần

Ngày hôm nay 1/7/1999 dương lịch (tức ngày 18-5-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/7/1999

Xem hướng xuất hành ngày 1/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/5

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

1/6

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

31

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: