Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1999 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1999 » Lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 1999

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 1999, xem ngày 18/7/1999

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 18 tháng 7 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/7/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/7/1999 dương lịch là ngày 6/6/1999 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 7 năm 1999 là ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/7/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-7-1999. Xem ngày 18/7/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/07/1999 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 18/7: tra xem ngày 18/7/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/6/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 7 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 18/07/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-07-1999 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/7/1999? Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/07/1999 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 7 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.7.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-7-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 11:13

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/7/1999

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 1999
Lịch âm ngày 18/7 Lịch dương ngày 18/7

Tháng 6 âm lịch năm 1999

6

Ngày Tân Mùi - Tháng Tân Mùi - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1999

18

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Đừng lo lắng về thất bại, hãy lo về những cơ hội bạn bỏ lỡ khi bạn thậm chí không hề cố gắng.

Lịch dương là ngày 18/7/1999

- Ngày dương lịch: 18-7-1999

Ngày 18 tháng 7 năm 1999 dương lịch

Ngày 18 tháng 7 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 18/7/1999 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 18/7/1999 dương lịch là ngày 6/6/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/7/1999 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/7/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 6/6/1999

- Ngày âm lịch: 6-6-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi năm Kỷ Mão (tức ngày 6 tháng 6 năm 1999 âm lịch)

Ngày 6/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/6/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/6/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/6/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/6/1999 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 6/6/1999 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 6/6/1999 âm lịch là ngày 18/7/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/7/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/7/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/7/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-6-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 7 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/1999 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/7/1999 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/1999 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/1999 dương lịch (tức ngày 6/6/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 18/7/1999 dương lịch (tức ngày 6-6-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/1999

Xem hướng xuất hành ngày 18/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/5

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

1/6

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

31

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: