Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 28 tháng 2 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/2/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/2/1999 dương lịch là ngày 13/1/1999 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 2 năm 1999 là ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/2/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-2-1999. Xem ngày 28/2/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/02/1999 là Chủ nhật.
Theo âm lịch, Hội Lim Bắc Ninh là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Hội Lim Bắc Ninh. Coi xem lịch âm Hội Lim Bắc Ninh 1999 (tức ngày 13/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Hội Lim Bắc Ninh năm 1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Hội Lim Bắc Ninh là mấy giờ? Hội Lim Bắc Ninh là thứ mấy trong tuần? Vào Hội Lim Bắc Ninh năm 1999 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 28/2: tra xem ngày 28/2/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/1/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 2 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 28/02/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-02-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 2 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/2/1999? Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/02/1999 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 2 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.2.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-2-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/2/1999
Lịch âm ngày 28/2 | Lịch dương ngày 28/2 |
13
Ngày Tân Hợi - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1999 28
Chủ nhật Tiết Cung Song Ngư |
Hãy lôi ý nghĩ rời khỏi những phiền muộn… bằng tai, bằng gót chân, hay bằng bất cứ cách nào mà bạn làm được. - Mark Twain
Lịch dương là ngày 28/2/1999
- Ngày dương lịch: 28-2-1999
Ngày 28 tháng 2 năm 1999 dương lịch
Ngày 28 tháng 2 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 28/2/1999 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 2 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?
Đổi ngày 28/2/1999 dương lịch là ngày 13/1/1999 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/2/1999 là gì? Thời tiết ngày 28/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/2/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 13/1/1999
- Ngày âm lịch: 13-1-1999
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Mão (tức ngày 13 tháng 1 năm 1999 âm lịch)
Ngày 13/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/1/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1999, ngày 13/1/1999 là ngày Hội Lim Bắc Ninh.
Hội Lim Bắc Ninh năm 1999 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Hội Lim Bắc Ninh 1999 là ngày 13 tháng 1 năm 1999 âm lịch (tức là ngày 13/1/1999 âm lịch)
Hội Lim Bắc Ninh 1999 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Hội Lim Bắc Ninh năm 1999 là ngày 28 tháng 2 năm 1999 dương lịch (tức là ngày 28/2/1999)
Hội Lim Bắc Ninh
Theo âm lịch, ngày 13/1/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/1/1999 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 13/1/1999 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?
Đổi ngày 13/1/1999 âm lịch là ngày 28/2/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/2/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/2/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-2-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/2/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/2/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-1-1999.
Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/2/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/2/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/2/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/2
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/2/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 2 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/2/1999 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/2/1999 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/2/1999 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 2 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/2/1999 dương lịch (tức ngày 13/1/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 28/2/1999 dương lịch (tức ngày 13-1-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/2/1999
Xem hướng xuất hành ngày 28/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/12 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1999 | 19/12/1998 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1999 | 28/12/1998 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1999 | 29/12/1998 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 8/2/1999 | 23/12/1998 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 16/2/1999 | 1/1/1999 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 17/2/1999 | 2/1/1999 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 18/2/1999 | 3/1/1999 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 19/2/1999 | 4/1/1999 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 20/2/1999 | 5/1/1999 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 21/2/1999 | 6/1/1999 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 25/2/1999 | 10/1/1999 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 27/2/1999 | 12/1/1999 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 28/2/1999 | 13/1/1999 | Hội Lim Bắc Ninh |